Đơn thức -1/2 xy2 đồng dạng với:
A. -1/2 x2y
B. x2y2
C. xy2
D. -1/2 xy
Câu 1: Cho tam giác ABC, góc A = 640, góc B = 800. Tia phân giác góc BAC cắt BC tại D.
Số đo của góc là bao nhiêu?
A. 70o
B. 102o
C. 88o
D. 68o
Câu 2: Đơn thức -1/2 xy2 đồng dạng với:
A. -1/2 x2y
B. x2y2
C. xy2
D. -1/2 xy
Câu 3: Cho tam giác đều ABC độ dài cạnh là 6cm. Kẻ AI vuông góc với BC. Độ dài cạnh AI là:
A. 3√3 cm
B. 3 cm
C. 3√2 cm
D. 6√3 cm
Câu 1: Cho tam giác ABC, góc A = 640, góc B = 800. Tia phân giác góc BAC cắt BC tại D.
Số đo của góc là bao nhiêu?
A. 70o B. 102o C. 88o D. 68o
Câu 2: Đơn thức -1/2 xy2 đồng dạng với:
A. -1/2 x2y B. x2y2 C. xy2 D. -1/2 xy
Câu 3: Cho tam giác đều ABC độ dài cạnh là 6cm. Kẻ AI vuông góc với BC. Độ dài cạnh AI là:
A. 3√3 cm B. 3 cm C. 3√2 cm D. 6√3 cm
Câu 4: Tìm n ϵ N, biết 3n.2n = 216, kết quả là:
A. n = 6 B. n = 4 C. n = 2 D. n = 3
Câu 5: Xét các khẳng định sau. Tìm khẳng định đúng. Ba đường trung trực của một tam giác đồng qui tại một điểm gọi là:
A. Trọng tâm của tam giác B. Tâm đường tròn ngoại tiếp
C. Trực tâm của tam giác D. Tâm đường tròn nội tiếp
Câu 6: Cho tam giác ABC có gó A = 500; góc B : góc C = 2 : 3. Bất đẳng thức nào sau đây đúng?
A. AC < AB < BC B. BC < AC < AB C. AC < BC < AB D. BC < AB < AC
Câu 7: Cho điểm P (-4; 2). Điểm Q đối xứng với điểm P qua trục hoành có tọa độ là:
A. Q(4; 2) B. Q(-4; 2) C. Q(2; -4) D. Q(-4; -2)
Câu 8: Xét các khẳng định sau, tìm khẳng định đúng. Trong một tam giác giao điểm của ba trung tuyến gọi là:
A. Trọng tâm tam giác B. Trực tâm tam giác
C. Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác D. Tâm đường tròn nội tiếp tam giác
Câu 9:
P(x) = x2 - x3 + x4 và Q(x) = -2x2 + x3 – x4 + 1 và R(x) = -x3 + x2 +2x4.
P(x) + R(x) là đa thức:
A. 3x4 + 2x2 B. 3x4 C. -2x3 + 2x2 D. 3x4 - 2x3 + 2x2
Câu 10: Cho tam giác ABC có AB = AC = 10cm, BC = 12cm. Vẽ trung tuyến AM của tam giác. Độ dài trung tuyến AM là:
A. 8cm B. √54cm C. √44cm D. 6cm
Câu 11: Tính: 3 1/4 + 2 1/6 - 1 1/4 - 4 5/6 = ?
A. -5/6 B. -2/3 C. 3/8 D. 3/2
Câu 12: Tìm n ϵ N, biết 2n+2 + 2n = 20, kết quả là:
A. n = 4 B. n = 1 C. n = 3 D. n = 2
Câu 13: Trong các số sau số nào là nghiệm thực của đa thức: P(x) = x2 –x - 6
A. 1 B. -2 C. 0 D. -6
Câu 14: Tìm n ϵ N, biết 4n/3n = 64/27, kết quả là:
A. n = 2 B. n = 3 C. n = 1 D. n = 0
Câu 15: Tính (155 : 55).(35 : 65)
A. 243/32 B. 39/32 C. 32/405 D. 503/32
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức -3xy2:
A. -3x2y B. -3xy C. xy2 D. -3(xy)2
Câu 2: Điểm kiểm tra 45 phút môn Toán của học sinh lớp 7A được ghi lại trong bảng sau:
Điểm kiểm tra | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
|
Số học sinh | 1 | 4 | 7 | 10 | 9 | 6 | 3 | N = 40 |
a) Mốt của dấu hiệu là: A. 10 B. 7 C. 9 D. 8
b) Số trung bình cộng của dấu hiệu là: A. 7 B. 7,5 C. 7,3 D. 8,3
Câu 3: Bậc của đa thức Q(x) = 5x3 – x4 + x – 11 là:
A. 5 B. 4 C. 3 D. 11
Câu 4: Giá trị x = 2 là nghiệm của đa thức:
A. f(x) = 2 + x B. f(x) = x2 + 2 C. f(x) = x – 2 D. f(x) = x(x – 5)
Câu 5: Kết quả của phép tính -5x2y5 – x2y5 + 2 x2y5 là:
A. -3 x2y5 B. 8 x2y5 C. 4 x2y5 D. -4 x2y5
Câu 6: Giá trị của biểu thức 3x2y + 3xy2 tại x = -2 và y = -1 là:
A. -18 B. -9 C. 6 D. 9
Câu 7: Tam giác có một góc bằng 60o thêm điều kiện nào thì trở thành tam giác đều:
A. Hai cạnh bằng nhau B. Ba góc trong tam giác là ba góc nhọn
C. Tam giác có 2 góc nhọn D. Một cạnh đáy bằng 60cm
Câu 8: Nếu AM là đường trung tuyến và G là trọng tâm của tam giác ABC thì:
A. AM = AB B. AG = AB C. AG = AB D. AM = AG
II. TỰ LUẬN
Bài 1 Cho hai đa thức: P(x) = 4x3 – 3x + x2 + 7 + x
Q(x) =– 4x3 + 2x – 2 + 2x – x2 – 1
a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến
b) Tính M(x) = P(x) + Q(x) và N(x) = P(x) – Q(x)
c) Tìm nghiệm của đa thức M(x)
Bài 2 Cho tam giác ABC có AB = 6cm, AC = 8cm, BC = 10cm.
a) Chứng tỏ tam giác ABC vuông tại A.
b) Vẽ BM là phân giác của góc B (M thuộc AC), từ M kẻ MN ^ BC (N thuộc BC).
Chứng minh MA = MN.
c) Tia NM cắt tia BA tại P. Chứng minh DAMP = DNMC rồi suy ra MP>MN
giúp mình với
a, thu gọn đơn thức:1/9 xy.(-3x2 y)3
b, thu gọn rồi tính giá trị đa thức:A=1/3x2 y-xy2+2/3x2 y=1/2 xy+xy2+1 tại x=1,y=-1
Câu 1: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không là đơn thức?
A.4x2y B.3+xy2 C.2xy.(-x3) D.-6x3y5
Câu 2: Đơn thức nào đồng dạng với đơn thức 5x2y3?
A.– 2x3y B. 3xy C.-2xy3 D. -6x2y3
Câu 3: Giá trị của biểu thức -2x2 +xy2 tại x = -1; y = -4 là:
A.-2 B.-18 C. 3 D.1
Câu 4: Số thực là đơn thức có bậc:
A.0 B.1 C. Không có bậc D. Đáp án khác
Câu 5: Tam giác có ba cạnh bằng nhau là tam giác:
A.Tam giác vuông B. Tam giác cân C.Tam giác đều D. Tam giác tù
Câu 6: Tam giác cân có góc ở đỉnh là 1000 thì góc ở đáy có số đo là :
A.400 B.500 C.600 D.700
Câu 7: Cho tam giác ABC có ; AB = 2; BC = 4 thì độ dài cạnh AC là:
A.3 B. C. D.
Câu 8: Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh như ở dưới đây?
A.10;15;12 B.5;13;12
Xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng: 5 3 x 2 y ; x y 2 ; - 1 2 x 2 y ; - 2 x y 2 ; x 2 y ; 1 4 x y 2 ; - 2 5 x 2 y ; x y
Có đáp án nào đúng hong vậy ạ
Đơn thức −2 3 xy2 đồng dạng với đơn thức nào sau đây
A. 3xy(-y) B. −2 3 (xy)2
C. −2 3 x2y D. −2 3 xy
Các cặp đơn thức sau có đồng dạng hay không?
a. 2/3 x2y và - 2/3 xy2
b. 2xy và 3/4 xy
c. 5x và 5x2