c.8m45dm..=...125.....dm
d.1/10 thế kỉ 6 năm=.....16....năm
c.8m45dm..=...125.....dm
d.1/10 thế kỉ 6 năm=.....16....năm
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
10 thế kỉ = ... năm
5000 năm = ... thế kỉ
1/4 thế kỉ = ... năm
1 năm 3 tháng = ... tháng.
6 giờ =........... phút
9600 giây =........... phút
12 phút =........... giây
1 giờ....... giây
10 thế kỉ =........... năm
1000 năm =............. thế kỉ
9 thế kỉ= năm
3 thế kỉ= năm
1/6 năm = ngày
1/9 thế kỉ= năm
10 năm là một thập kỉ, 100 năm là 1 thế kỉ, 1000 năm là thiên niên kỉ, vậy 1 triệu năm gọi là gì?
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
3 phút = ………. giây
5 ngày = ………. giờ
2 giờ 20 phút = ……… phút
1/2 phút = ……… giây
1/3 giờ = ……… phút
1/6 ngày = ……… giờ
3 thế kỉ = ……… năm
100 năm = ……… thế kỉ
1/4 thế kỉ = ……… năm
1/5 thế kỉ = ……… năm
9 tấn =........... yến
5 tấn 3 tạ=.....kg
6 yến 8 kg=....... kg
1/2 phút 25 giây=..... giây
1/6 giờ 9 phút=.... phút
2 ngày 5 giờ=.... giờ
1/2 thế kỉ 3 năm=..... năm
1/5 thế kỉ 2 năm=.... năm
309 năm=... thế kỉ...năm
10 thế kỉ= ? năm
6000 năm = ? thế kỉ
Thế kỉ X bắt đầu từ năm ? đến năm?
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1 thế kỉ = ...năm
5 thế kỉ =...năm
1 2 thế kỉ = ...năm
100 năm = .....thế kỉ
9 thế kỉ =....năm
1 5 thế kỉ = ....năm
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 1 phút = .....giây
phút = .....giây
2 phút = ...giây
1 phút 8 giây = ....giây
60 giây = ...phút
7 phút = ....giây
b) 1 thế kỉ = ...năm
5 thế kỉ =...năm
thế kỉ = ...năm
100 năm = .....thế kỉ
9 thế kỉ =....năm
thế kỉ = ....năm