Đối với khớp vít, thì?
a.
Đai ốc vừa xoay vừa tịnh tiến
b.
Cả 3 đều sai
c.
Đai ốc trượt trên trục vít
d.
Đai óc chỉ xoay quanh trục vít
Cấu tạo của khớp quay gồm
A. ổ trục, bạc lót, vòng đệm. B. ổ trục. đai ốc, bạt lót.
C. trục, vít cấy, bạc lọt. D. ổ trục, trục, bạc lót.
Mối ghép đinh vít gồm?
A. Chi tiết ghép, bu lông, đai ốc,vòng đệm
B. Chi tiết ghép, vít cấy, đai ốc, vòng đệm
C. Chi tiết ghép, đinh vít, đai ốc và vòng đệm
D. Chi tiết ghép và đinh vít
Cấu tạo mối ghép đinh vít gồm:
A.Đai ốc, vòng đệm, chi tiết ghép, bulong
B.Đai ốc, vòng đệm, chi tiết ghép, vít cấy
C.Chi tiết ghép, đinh vít
D.Đinh vít.
Quan sát hình 30.3b và cho biết có thể biến đổi chuyển động tịnh tiến của đai ốc thành chuyển động quay của vít được không? Cơ cấu này thường được dùng trong những máy và thiết bị nào?
Câu 10: Dụng cụ kẹp chặt gồm:
A. Mỏ lết, dũa B. Tua vít, kìm
C. Tua vít, êtô D. Kìm, êtô
Câu 11: Nhóm chi tiết máy có công dụng chung gồm:
A. Khung xe đạp, bulông, đai ốc B. Bulông, đai ốc, lò xo, bánh răng
C. Kim khâu, bánh răng, lò xo D. Trục khuỷu, kim khâu, khung xe đạp
Câu 12: Mối ghép cố định là mối ghép có:
A. Các chi tiết ghép không có chuyển động tương đối với nhau.
B. Các chi tiết ghép chuyển động tương đối với nhau
C. Các chi tiết ghép chuyển động ăn khớp với nhau.
D. Các chi tiết ghép có thể xoay, trượt với nhau.
Câu 13: Mối ghép bằng đinh tán thuộc loại:
A. Mối ghép động B. Mối ghép tháo được
C. Mối ghép bằng ren D. Mối ghép cố định
Câu 14: Thông số đặc trưng cho các bộ truyền chuyển động quay là:
A. i = nbd : nd = n1 : n2 = D1 : D2 = Z1 : Z2
B. i = nd : nbd = n1 : n2 = D1 : D2 = Z1 : Z2
C. i = nbd : nd = n2 : n1 = D1 : D2 = Z1: Z2
D. i = nd : nbd = n2 : n1 = D2 : D1 = Z2 : Z1
Câu 15: Muốn tạo độ nhẵn, phẳng trên các bề mặt nhỏ của kim loại, sử dụng dụng cụ:
A. Kìm B. Cưa
C. Dũa D. Đục
Câu 16: Kim loại nào sau đây không phải là kim loại màu?
A. Thép B. Đồng C. Nhôm D. Bạc
Câu 17: Các đồ dùng được làm từ chất dẻo nhiệt rắn là:
A. Áo mưa, can nhựa, vỏ ổ cắm điện.
B. Vỏ quạt điện, thước nhựa, áo mưa.
C. Vỏ bút bi, vỏ ổ cắm điện, vỏ quạt điện.
D. Can nhựa, rổ, áo mưa.
Câu 18: “Đồng dẻo hơn thép, khó đúc” thể hiện các tính chất cơ bản nào của vật liệu:
A. Cơ học và hoá học B. Hoá học và lí học
C. Cơ học và công nghệ D. Lí học và công nghệ
Câu 19: Hành động nào sau đây dễ gây ra tai nạn điện?
A. Rút phích cắm điện khỏi ổ điện khi tay đang ướt.
B. Rút phích cắm điện trước khi di chuyển đồ dùng điện.
C. Kiểm tra cách điện những đồ dùng điện để lâu không sử dụng.
D. Ngắt nguồn điện trước khi sửa chữa điện.
Câu 20: Hành động nào sau đây đảm bảo an toàn điện?
A. Thả diều gần đường dây điện.
B. Tắm mưa dưới đường dây điện cao áp.
C. Không xây nhà gần sát đường dây điện cao áp.
D. Chơi đùa và trèo lên cột điện cao áp.
Dụng cụ tháo ổ trục trước của xe đạp là dụng cụ nào? *
a.Búa, cưa
b.Cờ lê, mỏ lết
c.Tua vít, mỏ lết
d.Cưa, tua vít
Hình cắt thể hiện như thế nào trên hình?
A.
Nét đứt
B.
Nét mảnh
C.
Nét đậm
D.
Nét gạch gạch
Dụng cụ tháo ổ trục trước của xe đạp là dụng cụ nào ?
A.
Búa, cưa
B.
Cờ lê, mỏ lết
C.
Tua vít, mỏ lết
D.
Cưa, tua vít
Yêu cầu kỹ thuật của bản vẽ chi tiết là:
A.
Tỷ lệ
B.
Kích thước
C.
Gia công chi tiết
D.
Hình dạng
Nhóm chi tiết có công dụng chung là:
A. Đai ốc, bánh răng, trục khuỷu
B. Bu lông, lò xo, trục khuỷu
C. Bu lông, đai ốc, bánh răng
D. Bu lông, đai ốc, trục khuỷu