a > 2 tấn = 2000 kg b > 1000 g = 1 kg d > 160dm = 16 m
a > 2 tấn = 2000 kg b > 1000 g = 1 kg d > 160dm = 16 m
Đổi các đơn vị sau:
a) 1,5 m3 = ........ lít=......ml
b) 1500g=.......lạng=......kg
đổi đơn vị
2,5 km=...m=........cm
4,5m3=...........l=...ml
3,2 m3=......dm3=.....cm3
0,5km=......m
4,1m3=.........lít
1500g=........kg
0,5 tấn=.........tạ
Đổi đơn vị sau: 960g =…………kg.
69g =…………kg.
7934 hm =…………cm.
448 m =…………cm.
12 m = …… cm
200 cm = ………… dm
3 km = ………… m
700 m = ………… dm
a. 0,1 m = ……………dm = ……………….cm
0,5 km = ……….......m = …………………cm
300 mm = ………….m = ………………..km
25 cm = …………..dm = ………………….m
b. 0,4 m3= ……............dm3 = …………............cm3
7,5 m3= …………....lít =………….cm3
1 ml = ………… .....lít = …………….dm3 =……………… cm3
200 cm3 =………….dm3=……………lít = ………………m3
c. 0,01 kg = ……………g 10g =………………….kg
0,5 tấn = …………… kg 1500 g = ……………….kg
Bài 2 Khối lượng riêng của đá là 2500 kg/m3.Hãy xác định trọng lượng riêng của :
a, 7,5 tấn đá b, 125 kg đá c,500 g đá theo đơn vị cm3
Tính tỉ số của hai đại lượng được cho trong các trường hợp sau:
a) \(\dfrac{3}{4}\) m và 25 cm;
b) 30 phút và \(\dfrac{2}{3}\) giờ;
c) 0,4 kg và 340 g;
d)\(\dfrac{2}{5}\)m và\(\dfrac{3}{4}\)m.
Bài 1:
a) 2,5 lít =.............cm3=..........m3
b) 850g =.......kg=......=g
c) 15,4m= ........mm=.............km
d) 7,52 lít=.............cc=...............m3
e) 0,75kg=...... tấn=.......g
Đổi đơn vị
154mm = m
454 gam = kg
Đổi các đơn vị sau:
5kg/dm3=....kg/m3 ,
5g/cm3=...kg/m3
5g/l=...kg/m3
3cc=.....ml
50kg/cc=.....kg/m3
3g/dm3=.....kg/m3
3cc=m3
5l=......m3