0,14 A = 140 mA; 0,6 A = 600 mA; 1,25 A = 1250 mA;
0,02 A = 20 mA; 0,004 A = 4 mA; 0,0005 A = 0,5 mA;
1200 μA = 1,2 mA; 125μA = 0,125 A; 900 μA = 0,9 mA;
0,14 A = 140 mA; 0,6 A = 600 mA; 1,25 A = 1250 mA;
0,02 A = 20 mA; 0,004 A = 4 mA; 0,0005 A = 0,5 mA;
1200 μA = 1,2 mA; 125μA = 0,125 A; 900 μA = 0,9 mA;
Đổi các giá trị hiệu điện thế sau ra đơn vị mV.
0,14 V; 0,6 V; 1,25 V; 0,02 V; 0,004 V; 0,0005 V; 0,002 kV, 0,00045 kV; 0,025 kV
Đổi đơn vị cho các giá trị sau:
3,2 A = ……… mA = ……..μA
125 μA = ……..mA = …………A
Đổi các đơn vị sau ra μA.
120 mA; 2,5A; 0,06 A; 0,008 mA; 0,5 mA; 0,0009 A; 0,05 A; 0,0012A; 0,04mA
Đổi các đơn vị sau ra A.
120 mA; 3500 mA; 1540 mA; 35 mA; 9000μA; 500 μA
Hãy biến đổi các đơn vị sau:
230mA = ………………A
12μA = ………………..mA
V1,23mA =………………μA
0,099A=………………..mA
680mA=…………………A
Hãy biến đổi các đơn vị sau:
230mA = ………………A
12μA = ………………..mA
1,23mA =………………μA
0,099A=………………..mA
680mA=…………………A
Sắp xếp các giá trị cường độ dòng điện sau theo thứ tự tăng dần:
0,2 A; 500 mA; 50000 μA; 2,5 A; 250 mA; 25 000μA; 5A
Đổi các đơn vị sau 1,25 A=. mA; 0,256 kV=. V; 0,150 A= mA;. 500 KV=. V ; 0,5V=. mV;.15 A =. mA ; 0,09V=. mV;207mA=. A ;12589mV=. kV; 340mA=. A;. 220V= kV; 6KV=. V; 150mA=. A ; 69V=. kV
Đổi đơn vị cho các giá trị sau đây:
a. 0,175 A = ... mA
b. 0,38 A = ... mA
c. 1250 mA=... A
d. 280 mA =... A.