35 dm = 35 /100 dam
35 dm = 35 /1000 hm
35 dm = 35 / 10000 km
35 dm = 35 /100 dam
35 dm = 35 /1000 hm
35 dm = 35 / 10000 km
đổi các đơn vị đo sau (chú ý viết dưới dạng phân số tối giản)
15dm = m
12dm = m
10cm = m
40dm2 = m2
Đổi các đơn vị đo sau (chú ý viết dưới dạng phân số tối giản):
25 dm=m | 40 cm=m |
15 cm=m | 30 dm2=m |
Đổi các đơn vị đo sau (chú ý viết dưới dạng phân số tối giản):
45 dm=m | 40 cm=m |
30 cm=m | 10 dm2=m2 |
Viết các số đo thời gian sau với đơn vị là giờ (chú ý viết dưới dạng phân số tối giản):
12phút= giờ
20phút= giờ
5phút= giờ
30phút= giờ
Đổi các đơn vị sau (chú ý viết dưới dạng phân số tối dản)
35dm=bao nhiêu phần m 15cm= bao nhiêu m
45cm = bao nhiêu phần m 12dm2 =bao nhiêu phần m2
viết các số đo thời gian sau đây theo đơn vị giờ, dưới dạng phân số tối giản 15 phút ; 90 phút
Viết các số đo thời gian sau đây theo đơn vị giờ, dưới dạng phân số tối giản: 36 phut 18 phut 150 phut
Viết các số đo thời gian sau đây theo đơn vị giờ, dưới dạng phân số tối giản:
20 phút; 45 phút; 120 giây
viết các số đo thời gian sau đây theo đơn vị giờ, dưới dạng phân số tối giản
15 phút, 90 phút