98kg ; 312 năm ; 1305cm2 ; 53m2 8dm2 cho mình một like đúng nha
98kg ; 312 năm ; 1305cm2 ; 53m2 8dm2 cho mình một like đúng nha
5 yến = ? kg 5 m2 = ? cm2
8 thế kỉ =? năm 6 giờ 34 phút = ? phút
Giúp mình với!
9 tấn =........... yến
5 tấn 3 tạ=.....kg
6 yến 8 kg=....... kg
1/2 phút 25 giây=..... giây
1/6 giờ 9 phút=.... phút
2 ngày 5 giờ=.... giờ
1/2 thế kỉ 3 năm=..... năm
1/5 thế kỉ 2 năm=.... năm
309 năm=... thế kỉ...năm
2/3 giờ =...phút 3 phút 25 giây=...giây 2 giờ 5 phút=...phút
1/2 yến=...kg 12dm2=...cm2 5m2 25cm2=...cm2 5m2=...dm2
349 kg=...tạ...kg 3/8 ngày=...giờ 4 tấn 70 kg=...kg
107cm2=...dm2...cm2 1/4 thế kỉ=...năm 3km=...m
Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a, 25896 dm2=......m2..........dm2 b, 60 tấn 54 tạ 400 yến=...................kg
c, 7 thế kỉ 70 năm=..........năm d, 5865400 dm=..........km.........hm..........m
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
60 tấn 90 kg=......kg 9 thế kỉ rưỡi=.....năm
870000cm2=.....m2 6m2 3cm2=.....cm2
Điền chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm
a. 1 2 km2 = ...............m2
4 tấn 1 4 tạ = ...................kg
b.250 000 cm2 = 25..........
1 2 thế kỉ ....năm = 53 năm
1. Đặt tính rồi tính:
487 x 700 549 x 357 976 x 605 785 x 680
2. Điền số thích hợp:
20 tạ 3 yến = ….. kg 1650 năm = … thế kỉ ….năm 245 phút = ….. giờ …..phút | b) 50 m2 3 dm2 = …..dm2 6 m2 8 dm2= …. cm2 14800 cm2 = ….m2 ..... dm2 |
3. Một trường Tiểu học có 2454 HS. Số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ là 28 em. Hỏi trường đó có bao nhiêu HS nam, bao nhiêu HS nữ?
4* . Một thùng dầu đựng 486 lít . Cửa hàng đã bán đi 38 lít, số dầu còn lại cửa hàng rót vào 2 can, can thứ hai ít hơn can thứ nhất 12 lít. Hỏi mỗi can chứa bao nhiêu lít dầu?
5*. Tính nhanh:
a. 456 + 456 x 5 + 4 x 456
b. 42 x 48 + 42 + 6 x 51 x 7
Ôn Tiếng Việt.
Tìm DT, ĐT, TT trong câu văn sau:
Bọn đầy tớ dọn thức ăn cho Mi – đát. Nhà vua sung sướng ngồi vào bàn. Lúc đó nhà vua mới biết mình đã xin một điều ước khủng khiếp.
Danh từ: ………………
Động từ: ………………
Tính từ: ……………
điền số vào thích hợp chỗ chấm:
18 tấn 5 yến =...... kg
21 thế kỉ=.... năm
25 phút = 18 giây= ....... giây
23 tấn 7 tạ=........ yến
768 giây= ....... phút.......giây
17 tạ 8 kg=......... kg
2 500 năm = ....... thế kỉ
Đổi các đơn vị đo đại lượng sau:
3 tấn =..... Kg
4 yến =....kg
86 tạ =... Kg
2 tấn 2 tạ = ... Tạ
50 tạ 6 kg=.... Kg
6 tấn 50 kg =... Kg
11 tấn 5 kg =...... Kg
68 yến 3 kg =....... Kg
823 yến= ........ Kg
B.
50 tấn 6 kg= ..... Kg
46000 kg=...... Tấn
4 030 kg =.... Tấn...... Yến
800 000 kg=...... Tấn .......yến
70 035 yến=...... Tấn ..... Yến