A. 2 KB = 2000 B. B. 3.5MB = 3500 KB
C. 4.7 TB = 4 700 000 MB D. 3.6 GB = 3 600 000 000 B
A. 2 KB = 2000 B. B. 3.5MB = 3500 KB
C. 4.7 TB = 4 700 000 MB D. 3.6 GB = 3 600 000 000 B
Câu 6: Trong các đơn vị đo dung lượng nhớ dưới đây, đơn vị nào lớn nhất?
A. KB B. GB C. MB D. Byte
Câu 7: Thứ tự các đơn vị đo dung lượng nhớ từ nhỏ đến lớn là:
A. Byte, bit, KB, MB, GB, TB B. Bit, Byte, KB, MB, GB. TB
C. TB, GB, MB, KB, Byte, Bit D. TB, GB, MB, Byte, KB, Bit.
Câu 8: 1 MB = ……….. KB
A. 512 B. 1024 C. 128 D. 1000
Câu 9: 1.5 KB = ………….. Byte
A. 1024 B. 512 C. 2048 D. 1536
Trong các đơn vị đo dung lượng nhớ dưới đây, đơn vị nào lớn nhất?
A. MB. B. Byte. C. KB. D. TB.
Trong các đơn vị đo dung lượng nhớ dưới đây, đơn vị nào nhỏ nhất ?
A. Gigabyte(Gb) B. Byte C.Bit D. Kilobyte(Kb)
Câu 39: Hãy sắp xếp các đơn vị lưu trữ sau đây theo thứ tự tăng dần? KB, TB, MB, B, GB, b Câu 40: Đổi 5GB ra đơn vị KB? Câu 41: Đổi các số nhị phân sau: 01000101; 01001000; 01001100; 01001111 ra số thập phân. Câu 42: Hãy đổi 3TB ra các đơn vị GB, MB, KB và B
Một ổ cứng di động 3 TB có dung lượng nhớ tương đương bao nhiêu? O A. 3072 MB. O B. 3072 KB. O C. 2048 MB. O D. 3072 GB.
một ổ cứng di động 3 GB có dung lượng nhớ tương đương bao nhiêu?
a. 2048 KB
b.1024 MB
c. 3072 MB
d. 2048 GB
gthich giùm t nhaa
Câu 24: Một ổ cứng di động 2 TB có dung lượng nhớ tương đương bao nhiêu?
A. 2 048 KB. B. 1 024 MB. C. 2 048 MB. D. 2 048 GB.
Giúp mình với, pls
- KO nói nhìu mấy bn D đúng
Đơn vị nhỏ nhất dùng để đo dung lượng thông tin là:
A.
Bit
B.
Megabyte (MB)
C.
Byte(B)
D.
Kilobyte (KB)
Câu 7: Một thẻ nhớ 8GB thì lưu trữ được khoảng bao nhiêu tệp có dung lượng 2 MB?
A. 2048
B. 1024
C. 4130
D. 4096
Câu 8: Đơn vị nào dưới đây không phải là đơn vị đo dung lượng nhớ trong máy tính?
A. Bit
B. Byte
C. Hg
D. MB
Câu 9: Các hoạt động xử lí thông tin gồm:
A. Đầu vào, đầu ra
B. Thu nhận, lưu trữ, xử lí, truyền
C. Nhìn, nghe, suy đoán, kết luận
D. Mở bài, thân bài , kết luận
Câu 10: Thao tác ghi nhớ và cất giữ tài liệu của con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lí thông tin?
A. Thu nhận
B. Lưu trữ
C. Xử lí
D.Truyền
Câu 11: Kết quả của việc nhìn thấy hoặc nghe thấy ở con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lí thông tin?
A. Thu nhận
B. Lưu trữ
C. Xử lí
D.Truyền
Câu 12: Các thao tác lập luận, giải thích, phân tích, phán đoán, tưởng tượng,… của con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lí thông tin?
A. Thu nhận
B. Lưu trữ
C. Xử lí
D.Truyền
Câu 13: Các thao tác nói, chia sẻ, thông báo, tuyên truyền, biểu đạt, trò chuyện,… của con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lí thông tin?
A. Thu nhận
B. Lưu trữ
C. Xử lí
D.Truyền
Câu 14: Dãy bit là gì ?
A. Là dãy những kí hiệu 0 và 1
B. Là đơn vị đo thông tin nhỏ nhất
C. Là âm thanh phát ra từ máy tính
D. Là dãy những chữ số từ 0 đến 9
Câu 15: Lợi ích mà mạng máy tính đem lại?
A. Có thể liên lạc với nhau để trao đồi thông tin
B. Chia sẻ dữ liệu
C. Dùng chung các thiết bị trên mạng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 16: Bàn phím, chuột, máy quét và camera là những ví dụ về lại thiết bị nào của máy tính?
A. Thiết bị ra
B. Thiết bị lưu trữ
C. Thiết bị vào
D. Bộ nhớ
Câu 17: Mã hóa số 4 thành dãy kí hiệu 0 và 1?
A. 101
B. 100
C. 011
D. 010
Câu 18: Chức năng của bộ nhớ máy tính là gì?
A. Thu nhận thông tin
B. Hiển thị thông tin
C. Lưu trữ thông tin
D. Biến đổi thông tin
Câu 19: Dữ liệu trong máy tính được mã hóa thành dãy bit vì
A. Dãy bit đáng tin cậy hơn
B. Dãy bit được xử lí dễ dàng hơn
C. Dãy bit chiếm ít dung lượng nhớ hơn
D. Máy tính chỉ làm việc với hai kí hiệu 0 và 1
Câu 20: Đơn vị đo dung lượng thông tin nhỏ nhất là gì?
A. Byte
B. Digit
C. Kilobyte
D. Bit
Câu 21: Bao nhiêu “bit” tạo thành một “byte”?
A. 8
B. 9
C. 32
D. 36
Câu 22: Bao nhiêu “byte” tạo thành một “kilobyte”?
A. 8
B. 64
C. 1024
D. 2048
Câu 23: Đơn vị đo dữ liệu nào sau đây là lớn nhất?
A. Gigabyte
B. Megabyte
C. Kilobyte
D. Bit
Câu 24: Thiết bị nhớ dùng để lưu trữ gì?
A. Dung lượng nhớ
B. Khối lượng nhớ
C. Thể tích nhớ
D. Năng lực nhớ