Phương pháp giải:
Vận dụng kiến thức: Đơn vị lít được viết tắt là l.
Lời giải chi tiết:
Phương pháp giải:
Vận dụng kiến thức: Đơn vị lít được viết tắt là l.
Lời giải chi tiết:
Đọc, viết (theo mẫu):
Đọc, viết vào ô trống (theo mẫu):
Đọc, viết các số (theo mẫu):
Viết số |
Đọc số |
355 |
Ba trăm năm mươi lăm |
402 |
|
Sáu trăm bảy mươi tám |
|
250 |
|
Chín trăm chín mươi chín |
Viết (theo mẫu):
Phương pháp giải:
- Viết số có hai chữ số theo thứ tự từ trái sang phải là hàng chục, hàng đơn vị.
- Đọc số : Đọc theo thứ tự từ trái sang phải.
- Phân tích số : Viết số thành tổng số chục và số đơn vị.
Viết vào chỗ trống cho thích hợp theo mẫu
Đọc số | Viết số | Trăm | Chục | Đơn vị |
Hai trăm mười bảy | 217 | 2 | 1 | 7 |
| 305 |
|
|
|
|
| 4 | 6 | 9 |
Viết cách đọc số vào chỗ chấm (theo mẫu):
263: Hai trăm sáu mươi ba
451: ………
827: ………
380: ………
625: ………
504: ………
Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:
Viết (theo mẫu): Mẫu: 34 = 30 + 4
46 = .... 83 = .... |
62 = .... 11 = .... |
Viết (theo mẫu)
Mẫu: 365 = 300 + 60 + 5
376=…
703=…
555=…
460=…
Viết (theo mẫu):
Mẫu: 28 = 20 + 8 96 = ……
47 = ….. 34 = ……..
55 = … 69 = …..