Oxit axit :
+ \(P_2O_5\) : điphotpho pentaoxit
+ \(SO_3\) : lưu huỳnh trioxit
+ \(NO_2\) : nito đioxit
Oxit bazo :
+ \(Fe_3O_4\) : sắt từ oxit
+ \(MgO\) : magie oxit
Oxit axit :
+ \(P_2O_5\) : điphotpho pentaoxit
+ \(SO_3\) : lưu huỳnh trioxit
+ \(NO_2\) : nito đioxit
Oxit bazo :
+ \(Fe_3O_4\) : sắt từ oxit
+ \(MgO\) : magie oxit
Phân loại và gọi tên:
1) AlCl3
2) SO3
3) H2SO4
4) KOH
Câu 4. Phân loại các oxit sau và đọc tên chúng.
SO3; Fe2O3; Na2O; P2O5; CO2; MgO; SO2; BaO; P2O3; K2O
Dạng 2: Viết Công thức hóa học, đọc tên, phân loại hợp chất
Bài 2: Gọi tên, phân loại, viết CTHH của acid hay base tương ứng: (nếu có)
K2O, CuO , N2O3, Cu2O , Fe2O3, MgO , CaO , BaO , Na2O, FeO,
P2O5, NO , N2O5 , SO3, CO2, CO, MnO, Fe3O4 , ZnO, Al2O3, PbO.
1. Phân loại và gọi tên các oxit sau: CuO; MgO; K2O; Fe2O3; Al2O3; SO3; CO2; N2O5; P2O5.
phân loại và gọi tên các oxit sau : Fe2O3 , SO3 , N2O3 , MgO
phân loại và gọi tên các oxit sau co2,fe2o3,n2o5,mgo
Phân loại và gọi tên oxit
CuO; CaO; Na2O; MgO; NO2; Al2O3; CO2; NO; PbO; SiO2; N2O5.
phân loại và gọi tên các oxit sau: CO2, CaO, MgO, SO2 ,P2O5 , Fe3O4, SO3, FeO, CuO
Câu 2: (1,0đ) Phân loại và gọi tên các oxit : MgO, SO2, P2O5, Cu2O, HgO, SO3,
N2O5, Mn2O7