- Chín phẩy bốn.
- Bảy phẩy chín mươii tám.
- Hai mươi lăm phẩy bốn trăm bảy mươi bảy.
- Hai trăm linh sáu phẩy không trăm bảy mươi lăm.
- Không phẩy ba trăm linh bảy.
- Chín phẩy bốn.
- Bảy phẩy chín mươii tám.
- Hai mươi lăm phẩy bốn trăm bảy mươi bảy.
- Hai trăm linh sáu phẩy không trăm bảy mươi lăm.
- Không phẩy ba trăm linh bảy.
Đọc mỗi số thập phân sau:
9,4; 7,98; 25,477; 206,075; 0,307
đọc mỗi số thập phân sau :
9,4
7,98
25,477
206,075
0,307
Câu 1 : (1đ) M1
a, Đọc số thập phân sau : 206,075
………………………………………………………………………………………
b,Viết số thập phân có: Tám đơn vị, sáu phần mười, năm phần trăm và chín phần nghìn.
……………………………………………………………………………………….
Bài 6: Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị của mỗi chữ số trong số thập phân, đổi các số thập phân sau sang phân số: 1,72; 2,35; 28,364; 900,90 Bài 7: Viết số thập phân có: năm mươi lăm đơn vị, năm phần mười, năm phần trăm, năm phần nghìn.
Bài 8: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 6,375; 9,01; 8,72; 6,735;7,19
25,477=phân số
Chuyển phân số thập phân sau thành số thập phân, rồi đọc các số thập phân đó: 2005 1000
Chuyển phân số thập phân sau thành số thập phân, rồi đọc các số thập phân đó: 8 1000
Chuyển phân số thập phân sau thành số thập phân, rồi đọc các số thập phân đó: 65 100
Chuyển phân số thập phân sau thành số thập phân, rồi đọc các số thập phân đó:
127 10