- Đọc là: một phần hai ki-lô-gam
- Đọc là: năm phần tám mét
- Đọc là: mười chín phần mười hai giờ
- Đọc là: sáu phần một trăm mét (hoặc sáu phần trăm mét)
- Đọc là: một phần hai ki-lô-gam
- Đọc là: năm phần tám mét
- Đọc là: mười chín phần mười hai giờ
- Đọc là: sáu phần một trăm mét (hoặc sáu phần trăm mét)
Tính nhanh mỗi biểu thức sau:
a, 0 + 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 + 10 + 11 + 12 + 13 + 14 + 15 + 16 + 17 + 18 + 19 + 20
b, 1 x 2 x 3 x 4 x 5 x 6 x 7 x 8 x 9 x (4 x 9 - 36)
c, (81 - 7 x 9 - 18) : (1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9)
d, (6 x 5 + 7 - 37) x (1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 + 10)
e, (11 x 9 - 100 + 1) : (1 x 2 x 3 x 4 x ... x 10)
g, (m : 1 - m x 1) : (m x 2008 + m x 2008)
h, (2 + 4 + 6 + 8 + m x n) x (324 x 3 - 972)
l, (1 + 2 + 3 + ... + 99) x (13 x 15 - 12 x 15 - 15)
i, (0 x 1 x 2 x...x 99 x 100) : (2 + 4 + 6 +...+ 98)
k, (0 + 1 + 2 +...+ 97 + 99) x (45 x 3 - 45 x 2 - 45)
(Chú ý : trong tất cả các phép tính trên đều không có số âm)
Dạng 2. Đại lượng - Số đo đại lượng
Bài 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2m2= …….dm2 b) 1m2 =…….cm2
c) 1km2 = ……m2 d) 36 dm2 =……..cm2
e)508dm2 = .........cm2 ; g) 3100cm2 = .......dm2;
h) 2007cm2= ...........dm2.........cm2 k) 6dm2 = ..........cm2
Đọc các số đo đại lượng:
rút gọn các phân số sau 3/8 ; 6/10 ; 1/2 ; 3/4 ; 12/24 ; 15/40 ; 50/100 ; 30/80 ; 19/38 ; 75/100
d ) 1 / 2 + 4 / 3 =
e ) 6 / 7 + 11 / 4 =
g ) 9 / 5 + 7 /4 =
h) 2 / 8 +1 / 4=
i) 3 / 20 + 2 / 5 =
k ) 6 / 35 + 2 / 7 =
giúp mình nha
Giải mã dãy số sau :
( Gợi ý : xem lại bảng chữ cái Tiếng Anh và vị trí của các chữ và hãy đọc khi ghép các từ tìm được để tạo ra chữ cần tìm )
Chú ý : 19. 9 chỉ là 1 chữ thôi ! Hãy ghép cái từ tìm được rồi đọc từ đó sẽ thấy 1 chữ cái có phát âm như vậy trong bảng chữ cái Tiếng Anh
Bài 2: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự Bé dần : 3/4; 8/3; 5/8; 12/5; 1/2; 4/3b.Lớn dần : 7/8; 2/3; 5/6; 14/15; 1/2; 18/19