32 d m 2 đọc là: Ba mươi hai đề-xi-mét vuông
911 d m 2 đọc là: Chín trăm mươi một đề-xi-mét vuông
1952 d m 2 đọc là: Một nghìn chín trăm năm mươi hai đề-xi-mét vuông
492 000 d m 2 đọc là: Bốn trăm chín mươi hai nghìn đề-xi-mét vuông
32 d m 2 đọc là: Ba mươi hai đề-xi-mét vuông
911 d m 2 đọc là: Chín trăm mươi một đề-xi-mét vuông
1952 d m 2 đọc là: Một nghìn chín trăm năm mươi hai đề-xi-mét vuông
492 000 d m 2 đọc là: Bốn trăm chín mươi hai nghìn đề-xi-mét vuông
Đọc : 32 dm2; 911 dm2; 1952dm2; 492 000dm2
Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 800, chiều dài sân vận động là 25cm, chiều rộng sân là 20cm. Diện tích thật của sân vận động là
A. 350\(^{m^2}\)
B. 32 000\(^{m^2}\)
C. 3 200 000\(^{cm^2}\)
D. 500\(^{cm^2}\)
Làm thế nào lấy được đoạn dây dài 1/6 m từ đoạn dây dài 2/3 m
Tu A den D la15 000 m tu A den B la 3000 m tu C den D la 4000 m tu A den C la 11 000 m co mot cay cau tu B den C tinh cay cau va tong A di qua B qua C qua D bang km
Đúng ghi ( Đ) Sai ghi ( S )
a) 3 tấn 25 kg = 325 kg
b) 5 km 2 17 m 2 = 5 000 017 m 2
c) 2 phút 10 giây = 260 giây
d) 5 000 mm = 5 m
Bài 1 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 93 100 cm2 = ....................... dm2
b) 5 000 000 m2 = ..................... km2
c) 430 dm2 = ................. m2 ................ dm2
d) 1 000 325 m2 = ............ km2 ................ m2
Bài 2 : Một khu đất hình chữ nhật có diện tích là 1km2, chiều rộng là 500m. Tính chiều dài của khu đất đó.
Bài 1 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 93 100 cm2 = ....................... dm2
b) 5 000 000 m2 = ..................... km2
c) 430 dm2 = ................. m2 ................ dm2
d) 1 000 325 m2 = ............ km2 ................ m2
Bài 2 : Một khu đất hình chữ nhật có diện tích là 1km2, chiều rộng là 500m. Tính chiều dài của khu đất đó.
Chọn đáp án đúng
A. 3 tấn 25 kg = 325 kg B. 5 km2 17 m2 = 5 000 017 m2
C. 2 phút 10 giây = 260 giây D. 5 00 mm = 5 m
1. Chọn đáp án đúng:
A. 3 m2 < 300 dm 2
B. 14000 dm 2 = 14 m 2
C. 25 m 2 > 25000 dm 2
D. 2 km 2 > 200000 m