Đáp án B
+ Điện áp hai đầu đoạn mạch trễ pha hơn so với cường độ dòng điện -> mạch có tính dung kháng -> X chứa tụ điện.
Đáp án B
+ Điện áp hai đầu đoạn mạch trễ pha hơn so với cường độ dòng điện -> mạch có tính dung kháng -> X chứa tụ điện.
Một đoạn mạch gồm cuộn dây có cảm kháng Z L và điện trở thuần R mắc nối tiếp với một hộp kín chỉ có hai trong ba phần tử điện trở thuần R X , cuộn dây cảm thuần có độ tự cảm Z L x , tụ điện có dung kháng Z C x . Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều thì điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây và hai đầu hộp kín lần lượt là u 1 và u 2 = 2 u 1 . Trong hộp kín là
A. cuộn thuần cảm và tụ điện, với Z L = 2 Z L x = Z C x
B. điện trở thuần và tụ điện, với R x = 2 R và Z Cx = 2 Z L
C. cuộn thuần cảm và điện trở thuần, với R x = 2 R và Z Lx = 2 Z L
D. cuộn thuần cảm và điện trở thuần, với R x = R và Z Lx = 2 Z L
Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos 100 π t vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây, tụ điện C và điện trở thuần R mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng trên tụ điện C và điện trở thuần R là U R = U C = 60 V, dòng điện sớm pha hơn điện áp trong mạch là π 6 và trễ pha hơn so với điện áp ở hai đầu cuộn dây là π 3 . Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch có giá trị
A. 82 V
B. 60 V
C. 82 2 V
D. 60 2 V
Đặt điện áp xoay chiều u = 200 2 cos 100 π t ( V ) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn AM nối tiếp với đoạn MB thì cường độ hiệu dụng qua mạch là 3 (A). Điện áp tức thời trên AM và MB lệch pha nhau π 2 . Đoạn mạch AM gồm cuộn cảm thuần có cảm kháng 20 3 Ω nối tiếp với điện trở thuần 20 Ω và đoạn mạch MB là hộp kín X. Đoạn mạch X chứa hai trong ba phần tử hoặc điện trở thuần R 0 hoặc cuộn cảm thuần có cảm kháng Z L 0 hoặc tụ điện có dung kháng Z C 0 mắc nối tiếp. Hộp X chứa
A. R 0 = 93 , 8 Ω và Z C 0 = 54 , 2 Ω
B. R 0 = 46 , 2 Ω và Z C 0 = 26 , 7 Ω
C. Z L 0 = 120 Ω và Z C 0 = 54 , 2 Ω
D. Z L 0 = 120 Ω và Z C 0 = 120 Ω
Trong mạch điện không phân nhánh gồm một cuộn dây cảm thuần mắc nối tiếp với một hộp kín X chứa một trong ba phần tử điện trở thuần, tụ điện, hoặc cuộn dây. Khi đặt lên hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 110 V thì điện áp hiệu dụng trên hai đoạn mạch chứa ống dây D và hộp X lần lượt là 220 V và 110 V. Hộp kín X là
A. Cuộn dây thuần cảm.
B. Cuộn dây có điện trở.
C. Điện trở thuần.
D. Tụ điện.
Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp hộp kín X. Hộp kín X hoặc là tụ điện hoặc cuộn cảm thuần hoặc điện trở thuần. Biết biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và dòng điện trong mạch lần lượt là: u = 100 2 cos 100 πt V và i = 4 cos 100 πt - π 4 A . Hộp kín X là
A. điện trở thuần 50 Ω
B. cảm thuần với cảm kháng Z L = 25 Ω
C. tụ điện với dung kháng Z C = 50 Ω
D. cảm thuần với cảm kháng Z L = 50 Ω
Cho đoạn mạch AB gồm hai đoạn AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM chứa điện trở thuần, đoạn MB chứa hộp kín X (X chứa một trong ba phần tử: điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm, tụ điện). Đặt vào A, B một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 Ω
A. tụ điện hoặc điện trở thuần.
B. cuộn dây không thuần cảm.
C. cuộn dây thuần cảm.
D. cuộn dây thuần cảm.
Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai trong ba phần tử R, cuộn dây thuần cảm L, hoặc tụ C mắc nối tiếp. Biết hiệu điện thế giữa hai đầu mạch trễ pha hơn cường độ dòng điện trong mạch một góc π / 6 . Hai phần tử đó là hai phần tử nào?
A. R và L
B. Lvà C
C. R và C
D. R, L hoặc L, C
Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp hộp kín X. Hộp kín X hoặc là tụ điện hoặc cuộn cảm thuần hoặc điện trở thuần. Biết biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và dòng điện trong mạch lần lượt là: u = 100 2 cos 100 π t ( V ) và i = 4 cos ( 100 π t − π 4 ) ( A ) . Hộp kín X là
A. điện trở thuần 50 Ω
B. cảm thuần với cảm kháng Z L = 25 Ω
C. tụ điện với dung kháng Z C = 50 Ω
D. cảm thuần với cảm kháng Z L = 50 Ω
Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện. Biết điện áp giữa hai đầu cuộn dây lệch pha π 2 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Mối liên hệ giữa điện trở thuần R với cảm kháng Z L của cuộn dây và dung kháng Z C của tụ điện là:
A. R2 = Z C Z L - Z C
B. R2 =
Z
C
Z
C
-
Z
L
C. R2 = Z L Z C - Z L
D. R2 = Z L Z L - Z C