Chọn: C
Hướng dẫn: Theo định nghĩa: Độ từ thiên là góc lệch giữa kinh tuyến từ và kinh tuyến địa lý
Chọn: C
Hướng dẫn: Theo định nghĩa: Độ từ thiên là góc lệch giữa kinh tuyến từ và kinh tuyến địa lý
Một ống dây đặt trong không khí sao cho trục ống dây vuông góc với mặt phẳng kinh tuyến từ. Thành phần nằm ngang của từ trường Trái Đất B 0 = 2.10 − 5 T . Ống dây dài 50 cm được quấn một lớp vòng dây sát nhau. Trong lòng ống dây có treo một kim nam châm. Cho dòng điện r = 0,1 A qua ống dây thì kim nam châm quay lệch một góc bao nhiêu?
A. α = 26 , 6 ° .
B. α = 14 , 04 ° .
C. α = 53 , 2 ° .
D. α = 28 , 08 ° .
Một ống dây điện đặt trong không khí sao cho trục của nó vuông góc với mặt phẳng kinh tuyến từ. Cảm úng từ trái đất có thành phân nằm ngang B d = 2.10 − 5 T . Trong ống dây có treo một kim nam châm. Khi có dòng điện I = 2mA chạy qua dây dẫn thì ta thấy kim nam châm lệch khỏi vị trí ban đầu 45 o . Biết ống dây dài 31,4cm và chỉ cuốn một lớp. Tìm số vòng dây của ống
A. 100 vòng.
B. 2500 vòng
C. 3500 vòng
D. 4000 vòng
Một ống dây đặt trong không khí sao cho trục ống dây vuông góc với mặt phẳng kinh tuyến từ. Thành phần nằm ngang của từ trường Trái Đất B 0 = 2.10 − 5 T . Ống dây dài 50cm được quấn một lớp vòng dây sát nhau. Trong lòng ống dây có treo một kim nam châm.
a) Cho dòng điện I = 0,2A chạy qua ống dây thì kim nam châm quay lệch so với hướng Nam - Bắc lúc đầu là 45°. Tính số vòng dây của ống dây.
b) Cho dòng điện I’ = 0,1A qua ống dây thì kim nam châm quay lệch một góc bao nhiêu?
Một ống dây đặt trong không khí sao cho trục ống dây vuông góc với mặt phẳng kinh tuyến từ. Thành phần nằm ngang của từ trường Trái Đất B 0 = 2.10 − 5 T . Ống dây dài 50 cm được quấn một lớp vòng dây sát nhau. Trong lòng ống dây có treo một kim nam châm. Cho dòng điện I = 0,2 A chạy qua ống dây thì kim nam châm quay lệch so với hướng Nam − Bắc lúc đầu là 45 o . Tính số vòng dây của ống dây.
A. 20 vòng
B. 40 vòng
C. 60 vòng
D. 80 vòng
Một dây dẫn trong không khí được uốn thành vòng tròn. Bán kính R = 0,1 m có I = 3,2 A chạy qua. Mặt phẳng vòng dây hùng với mặt phẳng kinh tuyến từ. Tại tâm vòng dây treo một kim nam châm nhỏ. Tính góc quay của kim nam châm khi ngắt dòng điện. Cho biết thành phần nằm ngang của cảm ứng từ trái đất có B d = 2.10 − 5 T .
A. α = 44 , 85 o .
B. α = 30 o .
C. α = 60 o .
D. α = 90 o .
Một dây dẫn trong không khí được uốn thành vòng tròn, bán kính R=0,1m có I=3,2A chạy qua. Mặt phẳng vòng dây trùng với mặt phẳng kinh tuyến từ. Tại tâm vòng dây treo một kim nam châm nhỏ. Góc quay của kim nam châm khi ngắt dòng điện là bao nhiêu? Biết thành phần nằm ngang của cảm ứng từ trái đất có B D = 64 π .10 − 7 T , thành phần thẳng đứng không đáng kể.
A. 30 °
B. 45 °
C. 60 °
D. 10 °
Một khung dây phẳng, diện tích 20 cm 2 , gồm 10 vòng dây đặt trong từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ B = 2 . 10 - 4 T , góc giữa B → và véctơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây là 60 ° . Làm cho từ trường giảm đều về 0 trong thời gian 0,01s. Độ lớn của suất điện động cảm ứng sinh ra trong khung dây là
A. 2 . 10 - 2 V
B. 2 . 10 - 4 V
C. 2 V
D. 2 . 10 - 6 V
Một khung dây phẳng, diện tích 20 c m 2 , gồm 10 vòng dây đặt trong từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ B = 2 . 10 - 4 T , góc giữa B → và véctơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây là 60o. Làm cho từ trường giảm đều về 0 trong thời gian 0,01s. Độ lớn của suất điện động cảm ứng sinh ra trong khung dây là
A. 2 . 10 - 2 V
B. 2 . 10 - 4 V
C. 2V
D. 2 . 10 - 6 V .
Cho một khung dây có điện tích S đặt trong từ trường đều, cảm ứng từ B → , α là góc hợp bởi B → và pháp tuyến của mặt phẳng khung dây. Công thức tính từ thông qua S là:
A. Φ = B.S.cosα
B. Φ = B.S.sinα
C. Φ = B.S
D. Φ = B.S.tanα
Cho một khung dây có diện tích S đặt trong từ trường đều, cảm ứng từ B → , α là góc hợp bởi B → và pháp tuyến của mặt phẳng khung dây. Công thức tính từ thông gửi qua S là
A. ϕ = BS
B. ϕ = B S tan α
C. ϕ = B S cos α
D. ϕ = B S sin α