Đồ thị vận tốc – thời gian của một vật chuyển động thẳng như ở hình bên. Quãng đường vật đi được trong 4 s là
A. 70m
B. 60m
C. 55m
D. 40m
MĐ4 cho đồ thị vận tốc theo thời gian của một chuyển động dọc theo trục ox như hình vẽ. từ đồ thị vận tốc theo thời gian vae ở hình bên có thể suy ra tổng quãng đường vật đi được và độ dịch chuyển vật thực hiện được là
A. 10(m), 10(m)
B. 10(m), -20(m)
C. 30(m), -20(m)
D. 30(m), -30(m)
Đồ thị vận tốc – thời gian của một vật chuyển động thẳng ở hình dưới.
Quãng đường vật đã đi được sau 30s là:
A. 200 m
B. 250 m
C. 300 m
D. 350 m
Đồ thị gia tốc – thời gian của một vật chuyển động từ trạng thái nghỉ ở hình bên.
b, Quãng đường vật đi được sau 2 s đầu tiên là
A. 5m
B. 10m
C. 20m
D. 15m
Trên hình 6 là đồ thị tọa độ - thời gian của một vật chuyển động trên một đường thẳng. Hãy cho biết:
a) Vận tốc của vật trong mỗi giai đoạn.
b) Phương trình chuyển động của vật trong mỗi giai đoạn.
c) Quãng đường vật đi được trong 12 giây đầu tiên
Một vật chuyển động đều trên một đường thẳng với vận tốc 5m/s. Thời gian để vật đi được quãng đường 100m là:
A. 20s B. 500s C. 100s D. 50s
Câu 1: Trên hình bên là đồ thị độ dịch chuyển - thời gian của một vật chuyển động trên một đường thẳng. Hãy cho biết:
- Tốc độ và vận tốc của vật trong mỗi giai đoạn.
- Độ dịch chuyển và quãng đường vật đi được trong 4 giây đầu tiên, giây thứ 4 đến giây thứ 12, giây thứ 12 đến giây thứ 16, 12 giây đầu và trên cả đoạn đường
Đồ thị vận tốc – thời gian của một vật chuyển động ở hình dưới.
Quãng đường vật đã đi được trong 12s tính từ thời điểm ban đầu là:
A. 37,5 m
B. 32,5 m
C. 35 m
D. 40m
Đồ thị vận tốc − thời gian của một vật chuyển động được biểu diễn như hình vẽ. Quãng đường vật đi được từ thời điểm t = 0, đến thời điểm t = 60 s là
A. 2,2 km
B. 1,1 km
C. 440 m
D. 1,2 km