Chọn C.
Trong chuyển động thẳng chậm dần đều thì đồ thị vận tốc - thời gian là đường chéo xuống.
Chọn C.
Trong chuyển động thẳng chậm dần đều thì đồ thị vận tốc - thời gian là đường chéo xuống.
Hình 3.1 là đồ thị vận tốc theo thời gian của một xe máy chuyển động trên một đường thẳng. Trong khoảng thời gian nào, xe máy chuyển động chậm dần đều ?
A. Trong khoảng thời gian từ 0 đến t 1
B. Trong khoảng thời gian từ t 1 đến t 2
C. Trong khoảng thời gian từ t 2 đến t 3
D. Các câu trả lời A, B, C đều sai.
Đồ thị tọa độ - thời gian trong chuyển động thẳng của một chiếc xe có dạng như ở hình 2.5. Trong khoảng thời gian nào xe chuyển động thẳng đều?
A. Chỉ trong khoảng thời gian từ 0 đến t1.
B. Chỉ trong khoảng thời gian từ t1 đến t2.
C. Trong khoảng thời gian từ 0 đến t2.
D. Không có lúc nào xe chuyển động thẳng đều.
Đồ thị vận tốc − thời gian của một vật chuyển động được biểu diễn như hình vẽ. Gọi a 1 , a 2 , a 3 lần lượt là gia tốc của vật trong các giai đoạn tương ứng là từ t = 0 đến t 1 = 20 s : từ t 1 = 20 s đến b = 60 s; từ t 2 = 60 s đến t 3 = 80 s . Giá trị của a 1 , a 2 , a 3 lần lượt là
A. − 1 m / s 2 ; 0 ; 2 m / s 2
B. 1 m / s 2 ; 0 ; - 2 m / s 2
C. 1 m / s 2 ; 2 m / s 2 ; 0
D. 1 m / s 2 ; 0 ; 2 m / s 2
Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều với phương trình chuyển động thẳng là: x =4+ 20t + 0,4 t 2 (m;s)
a. Tính quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian từ t 1 = 1s đến t 2 = 4s và vận tốc trung bình trong khoảng thời gian này.
b. Tính vận tốc của vật lúc t = 6s
Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều với phương trình chuyển động thẳng là: x = 4 + 20 t + 0 , 4 t 2 (m;s)
a. Tính quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian từ t 1 = 1 s đến t 2 = 4 s và vận tốc trung bình trong khoảng thời gian này.
b. Tính vận tốc của vật lúc t = 6s.
Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều với phương trình chuyển động thẳng là: x = 4 + 20 t + 0 , 4 t 2 (m;s). Tính quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian từ t 1 = 1 s đến t 2 = 4 s và vận tốc trung bình trong khoảng thời gian này.
A. 36 m; 12 m/s
B. 66 m; 22 m/s
C. 36 m; 12 m/s
D. 26 m; 22 m/s
Trên hình 5 là đồ thị vận tốc theo thời gian của mộtvật chuyển động thẳng đều. Tính quãng đường vật đi được từ thời điểm t 1 = 4 s đến thời điểm t 2 = 16 s . Gía trị của quãng đường nói trên được thể hiện như như thế nào trên đồ thị.
Một vật chuyển động trên đường thẳng theo phương trình x = -t2 + 2t(m/s). Tốc độ trung bình từ thời điểm t1 = 0,75 s đến t2 = 3 s bằng
A. 3,6 m/s
B. 9,2 m/s
C. 2,7 m/s
D. 1,8 m/s
vận tốc của một chất điểm chuyển động dọc theo trục ox cho bởi hệ thức v=10-2t (m/s) vận tốc trung bình của chất điểm trong khoản thời gian từ t1 =2s đến t2=4s là
Một vật chuyển động thẳng có phương trình x = 30 + 4t - t 2 (m/s. Tính quãng đường vật đi từ thời điểm t 1 = 1s đến thời điểm t 2 = 3s?
A. 2m
B. 0
C. 4m
D. Một đáp án khác