Ánh sáng có bước sóng trong chân không là λ , khi truyền qua các môi trường có chiết suất khác nhau n 1 < n 2 < n 3 ,… thì năng lượng photon mô tả bằng đường đồ thị nào sau đây là đúng
A. Đường 1
B. Đường 3
C. Đường 4
D. Đường 2
Khi cho một tia sáng đi từ nước có chiết suất n = 4/3 vào một môi trường trong suốt khác có chiết suất n2, người ta nhận thấy vận tốc truyền của ánh sáng bị giảm đi một lượng Δv = 108m/s. Cho vận tốc của ánh sáng trong chân không là c = 3.108m/s. Chiết suất n’ là
A. n’ = 2,4.
B. n’ = 2
C. n’ = 2
D. n’=l,5.
Một tia sáng SI truyền từ bán trụ thủy tinh ra không khí như hình vẽ. Biết chiết suất của không khí n 2 ≈ 1 , của thủy tinh n 1 ≈ 2 , α = 60 ∘ ,
a) Tìm góc khúc xạ của tia sáng khi đi ra không khí.
b) Giữ nguyên góc tới đưa khối thủy tinh vào trong nước, tính góc khúc xạ, biết chiết suất của nước là 4/3
c) Tìm vận tốc truyền ánh sáng trong thủy tinh, biết vận tốc truyền ánh sáng trong chân không là c = 3 . 10 8 m/s.
Gọi môi trường tô màu xám là môi trường 1; môi trường để trắng là môi trường 2; n 1 là chiết suất của môi trường 1; n 2 là chiết suất của môi trường 2. Chọn khẳng định đúng
A. n 1 > n 2 B. n 1 = n 2
C. n 1 < n 2 D. Còn tùy thuộc vào chiều truyền ánh sáng
Hãy chỉ ra câu sai.
A. Chiết suất tuyệt đối của mọi môi trường trong suốt đều lớn hơn 1.
B. Chiết suất tuyệt đối của chân không bằng 1.
C. Chiết suất tuyệt đối cho biết vận tốc truyền ánh sáng trong môi trường chậm hơn trong chân không bao nhiêu lần.
D. Chiết suất tỉ đối giữa hai môi trường cũng luôn luôn lớn hơn 1.
Trên hình vẽ là đồ thị sự phụ thuộc của vận tốc theo li độ của một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Vận tốc cực đại của dao động gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 79,95 cm/s
B. 79,90 cm/s
C. 80,25 cm/s
D. 80,00 cm/s
Đồ thị nào trong Hình 3.1 phản ánh sự phụ thuộc của cường độ điộn trường của một điện tích điểm vào khoảng cách từ điện tích đó đến điểm mà ta xét?
Chiếu một tia sáng từ không khí vào một môi trường có chiết suất n = 3 sao cho tia khúc xạ vuông góc với tia phản xạ. Coi tốc độ ánh sáng trong không khí là c = 3 . 10 8 m/s. Hãy tính:
a) Vận tốc của ánh sáng khi truyền trong môi trường này.
b) Góc tới và góc khúc xạ.
Một tia sáng SI truyền từ bán trụ thủy tinh ra không khí như hình vẽ. Biết chiết suất của không khí n 2 ≈ 1 , của thủy tinh n 1 = 2 , α = 60 ° .
4/ Tìm vận tốc truyền ánh sáng trong thủy tinh, biết vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3 . 10 8 m / s .
A. 2 , 5 . 10 8 m / s
B. 2 , 12 . 10 8 m / s
C. 3 . 10 8 m / s
D. 4 , 2 . 10 8 m / s