Giá trị lớn nhất của hàm số y = - x 2 + 3 , - 2 ≤ x ≤ 0 3 - x , 0 < x ≤ 3 x - 3 , 3 < x ≤ 7 có đồ thị như hình bên là

A. 3
B. 7
C. -1
D. 4
Tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số sau là:

A. x = 2, y = 0 B. x = 0, y = 2
C. x = 1, x = 1 D. x = -2; y = -3
Tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số sau là:
y = - 3 x - 2
A. x = 2, y = 0 B. x = 0, y = 2
C. x = 1, x = 1 D. x = -2; y = -3
Cho hàm số y= f( x). Đồ thị hàm số y= f’(x) như hình bên dưới

Hàm số g ( x ) = f ( x 2 + 2 x + 3 - x 2 + 2 x + 2 ) đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A. ( - ∞ ; - 1 )
B. ( - ∞ ; - 1 / 2 )
C. ( 1 / 2 ; + ∞ )
D. ( - 1 ; + ∞ )
Cho hàm số y = f(x). Hàm số y = f'(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi hàm số y = f(x-3) đồng biến trên khoảng nào sau đây:

A. (2;4).
B. (1;3).
C. (-1;3).
D. (5;6).
Cho hàm số y= f(x) . Đồ thị hàm số y= f’(x) như hình bên dưới

Hàm số g(x) = f( 3-x) đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
A. ( - ∞ ; - 1 )
B. (-1; 2)
C. (2; 3)
D. (4; 7)
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên ℝ . Đồ thị hàm số y=f'(x) như hình vẽ bên dưới

Tìm m để bất phương trình m - x ≥ 2 f x + 2 + 4 x + 3 nghiệm đúng với mọi x ∈ - 3 ; + ∞
A. m ≥ 2 f ( 0 ) - 1
B. m ≤ 2 f ( 0 ) - 1
C. m ≤ 2 f ( - 1 )
D. m ≥ 2 f ( - 1 )
Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trên R và có đồ thị hàm số y = f'(x) như hình bên. Hàm số y= f (3-x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. ![]()
B. ![]()
C. ![]()
D. ![]()
Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trên R và có đồ thị hàm số y=f'(x) như hình bên. Hàm số y=f(3-x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
![]()
![]()
![]()
![]()
Số giao điểm của đồ thị hàm số y = (x − 3)( x 2 + x + 4) với trục hoành là:
A. 2; B. 3;
C. 0; D. 1.