(Giải thích: Mẫu thức của mỗi phân thức giản ước với tử số của phân thức liền sau nó).
(Giải thích: Mẫu thức của mỗi phân thức giản ước với tử số của phân thức liền sau nó).
Đố. Đố em điền được vào chỗ trống của dãy phép nhân dưới đây những phân thức có mẫu thức bằng tử thức cộng 1:
Đố. Đố em điền được vào chỗ trống của dãy phép chia dưới đây những phân thức có tử thức bằng mẫu thức cộng 1.
Em hãy ra cho bạn một câu đố tương tự, với vế phải của đẳng thức là , trong đó n là số tự nhiên lớn hơn 1 tùy ý mà em thích.
Điền vào chỗ trống của dãy phép chia dưới đây những phân thức có tử thức cộng với 1 :
\(\frac{x}{x+1}:\frac{x+2}{x+1}:\frac{x+3}{x+2}:..........=\frac{x}{x+6}\)
Đố em điền được một phân thức vào chỗ trống của đẳng thức: x x + 1 : x + 2 x + 1 : x + 3 x + 2 : x + 4 x + 3 : x + 5 x + 4 : . . . = 1
Đố em điền một phân thức vào chỗ trống trong đẳng thức sau: 1 x . x x + 1 . x + 1 x + 2 . x + 2 x + 3 . x + 3 x + 4 . x + 4 x + 5 . x + 5 x + 6 . x + 6 x + 7 . x + 7 x + 8 . x + 8 x + 9 . x + 9 x + 10 . . . = 1
Để có các phân thức có cùng mẫu, ta cần điền vào các chỗ trống x − 1 x 2 (x + 1) = x − 1 ... ; 3x x + 1 = ... x 2 (x + 1) các đa thức lần lượt là?
A. x 2 ( x + 1 ) ; 3 x 3
B. x ( x + 1 ) ; 3 x 2
C. x ( x - 1 ) ; 3 x 2
D. x + 1 ; 3 x 3
Cho 4 x 2 + 3x + 2 = ... (x + 1)(x + 2) 2 ; 3x x 2 + 4x + 4 = ... (x + 1)(x + 2) 2 . Điền vào chỗ trống để được các phân thức có cùng mẫu. Hãy chọn câu đúng?
A. 8 x + 8 ; 3 x 2 + 3
B. 4 x + 8 ; 3 x 2 + 3 x
C. 8 x + 1 ; 3 x 2 + x
D. 4 x + 4 ; 3 x 2 + 3 x
Theo qui tắc đổi dấu ta có - A B = A - B
- 4 x + 1 5 - x = . . .
Do đó ta cũng có
Chẳng hạn, phân thức đối của
Áp dụng điều này hãy điền những phân thức thích hợp vào những chỗ trống dưới đây:
Đố: Đố em rút gọn được phân thức:
\(\frac{x^7+x^6+x^5+x^4+x^3+x^2+x+1}{x^2-1}\)