Câu 17. Phần đất liền của nước ta kéo dài theo chiều Bắc-Nam tới 1650 km, tương đương với bao nhiêu độ vĩ tuyến?
A.18 B. 16 C. 17 D. 15
Câu 18. Phan-xi-păng cao 3143 m được coi là nóc nhà của Đông Dương thuộc tỉnh nào ở nước ta?
A. Sơn La B. Lào Cai C. Hà Giang D. Cao Bằng
Câu 19. Hoàng Liên Sơn là dãy núi cao đồ sộ nhất nước ta, chạy theo hướng:
A. Tây Bắc- Đông Nam B. Đông Bắc-Tây Nam C. Đông Nam-Tây Bắc D. Bắc- Nam
Câu 20. Nước ta có chiều dài đường biên giới trên đất liền với Trung Quốc, Lào, Cam Pu Chia là:
A. 3620 km B. 4500 km C. 3260 km D. 4600 km
Câu 21. Lượng mưa trên biển thường ít hơn trên đất liền và đạt ở mức trung bình là:
A. 1100- 1200 mm B. 1100-1300 mm C. 1200- 1500 mm D. 1300-1700 mm
Câu 22. Các đồng bằng duyên hải Trung Bộ ở nước ta có tổng diện tích là:
A. 15000 km2 B. 16000 km2 C. 17000 km2 D. 18000 km2
Câu 23. Trong khu vực Đông nam Á, Việt nam nằm ở vị trị nào sau đây?
A. Gần trung tâm B. Rìa phía tây C. Rìa phía đông D. Hoàn toàn ở phía Nam
Câu 24. Điểm cực Bắc phần đất liền của Việt Nam thuộc tỉnh nào?
A. Bắc Giang B. Hà Giang C. Điện Biên D. Cà Mau
Đỉnh núi Everest (8848 m) cao nhất thế giới nằm trên dãy núi nào sau đây của châu Á?
A. Dãy Hi-ma-lay –a.
B. Dãy Côn Luân.
C. Dãy U-ran.
D. Dãy Đại Hùng An.
Câu 1. Bộ phận quan trọng nhất của cấu trúc địa hình nước ta là:
a. Đồi núi b. Cao nguyên
c. Địa hình bờ biển d. Đồng Bằng
Câu 2. Vùng núi nào sau đây nổi bật với bốn cánh cung lớn?
A. Tây Bắc. B. Đông Bắc.
C. Trường Sơn Bắc. D. Trường Sơn Nam.
Câu 3. Các dãy núi Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều cùng chạy theo hướng:
A. Vòng cung B. Tây Bắc – Đông Nam
C. Đông Bắc - Tây Nam D. Bắc – Nam
Câu 4. Dãy Hoàng Liên Sơn nằm ở vùng nào của nước ta?
A. Tất cả đều sai. B. Vùng Tây Bắc.
C. Vùng Đông Bắc D. Vùng Tây Nam
Câu 5: Đỉnh núi cao nhất của Hoàng Liên Sơn là:
A. Phu Luông B. Phan-xi-păng.
C. PuTra. D. Pu Si Cung.
Câu 6. Địa hình cao nguyên Badan tập trung nhiều ở:
A. Bắc Bộ B. Bắc Trung Bộ
C. Tây Nguyên D. Tây Bắc
Câu 7. Địa hình núi nước ta chay theo hai hướng chính là:
A. Đông Bắc - Tây Nam và vòng cung
B. Tây Bắc - Đông Nam và vòng cung
C. Bắc - Nam và vòng cung
D. Đông - Tây và vòng cung
Câu 8. Địa hình đồi núi thấp của nước ta phân bố tập trung ở:
A. Vùng Tây Bắc
B. Vùng Đông Bắc và Trường Sơn Bắc
C. Tây Nguyên và Đông Bắc
D. Vùng Đông Bắc, Tây Bắc và Trường Sơn Bắc
Câu 9 Ranh giới giữa hai miền khí hậu Bắc và Nam là dãy núi:
A. Bạch Mã B. Trường Sơn Bắc
C. Hoàng Liên Sơn D. Trường Sơn Nam.
Câu 10: Các địa điểm Quang Hà (Bắc Giang), Hoàng Liên Sơn (Lào Cai), Huế thường có mưa lớn do:
A. Độ ẩm không khí cao. B. Nằm nơi địa hình chắn gió.
C. Ảnh hưởng của biển. D. Đón gió mùa Đông Bắc lạnh
Câu 11: Miền khí hậu phía Nam có đặc điểm nào dưới đây?
A. Có mùa động lạnh, ít mưa và mùa hạ nóng, mưa nhiều.
B. Mùa hạ nóng, mưa nhiều và mùa đông hanh khô.
C. Nhiệt độ cao nhưng có một mùa đông lạnh giá.
D. Nhiệt độ cao quanh năm với một mùa mưa và khô sâu sắc.
Câu 12. Ý nào sau đây không thể hiện đúng tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta?
A. Biên độ nhiệt quanh năm cao
B. Nhiêt độ trung bình năm của không khí đều vượt 21oC.
C. Khí hậu chia làm hai mùa rõ rệt, phù hợp với hai mùa gió có tính chất trái ngược nhau.
D. Lượng mưa trung bình năm khoảng 1500-2000 mm/năm, độ ẩm không khí trên 80%.
Câu 13 Nhận định nào sau đây thể hiện sự ảnh hưởng của hình dáng lãnh thổ đến khí hậu nước ta?
A. Khí hậu ít chịu ảnh hưởng của biển.
B. Khí hậu phân hóa rõ rệt theo đai cao.
C. Khí hậu phân hóa theo chiều Bắc - Nam.
D. Khí hậu mang tính chất nhiệt đới gió mùa.
Câu 14. Gió mùa mùa đông ảnh hưởng đến chế độ nhiệt nước ta là
A. nền nhiệt độ trong mùa đông ít có sự biến động.
B. nhiệt độ trung bình năm thấp đều trên toàn quốc.
C. nhiệt độ trung bình năm tăng dần từ Bắc vào Nam.
D. biên độ nhiệt của nước ta giảm dần từ Nam ra Bắc.
Câu 15: Phần lớn sông ngòi nước ta chảy theo hướng nào?
A. Tây bắc - đông nam và vòng cung B. Vòng cung.
C. Hướng tây - đông. D. Tây bắc - đông nam.
Câu 16. Sông ngòi nước ta chủ yếu là sông nhỏ, ngắn và dốc là do ảnh hưởng của các yếu tố nào sau đây?
A. Hình dáng lãnh thổ và địa hình. B. Khí hậu và địa hình.
C. Hình dáng lãnh thổ và khí hậu. D. Vị trí địa lí và địa hình.
Câu 17. Mạng lưới sông ngòi nước ta dày đặc do
A. địa hình nhiều đồi núi, lượng mưa lớn.
B. địa hình nhiều đồi núi, xâm thực mạnh.
C. lượng mưa lớn, địa hình bị cắt xẻ mạnh.
D. đồi núi dốc, lớp phủ thực vật bị phá hủy.
Câu 19: Hiện tượng nào sẽ xảy ra khi đá ong bị mất lớp che phủ và lộ ra ngoài trời?
A. Màu đỏ vàng B. Tác động của con người
C. Khô cứng lại D. Ẩm ướt
Câu 20: Khu bảo tồn thiên nhiên đầu tiên ở nước ta là vườn quốc gia nào dưới đây?
A. Ba Vì B. Bạch Mã C. Ba Bể D. Cúc Phương
Đồng bằng sông Cửu Long cao hơn mực nước biển trung bình khoảng
A.2 - 3m B.3 - 4m C.4 - 5m D.5 - 6m
Câu 11:Địa hình núi cao trên 2000 m ở nước ta chiếm tỷ lệ là:
A.1% diện tích B.5% diện tích C.10% diện tích D.85% diện tích
Bờ biển nước ta có dạng A. bờ biển bồi tụ đồng bằng. B. bờ biển bồi tụ đồng bằng và bờ biển mài mòn chân núi. C. bờ biển đồng bằng và bờ biển chân núi. D. bờ biển mài mòn chân núi.
Câu 29. Ở khu vực dãy Hi-ma-lay-a từ độ cao bao nhiêu km trở lên thì có băng tuyết vĩnh cửu?
A.3000 m B. 3500 m C. 4000 m D. 4500 m
Câu 30. Ở giữa của Nam Á là miền địa hình:
A. Hệ thống dãy Hi-ma-lay-a B. Sơn nguyên Đê-can
C. Dãy Gác Đông và Gác Tây D. Đồng bằng Ấn-Hằng
Câu 31: Ở nước ta, phần đất liền có địa hình núi cao trên 2000m chiếm bao nhiêu phần trăm diện tích lãnh thổ?
A. 65% B. 85% C. 1% D. 95%
Khối núi cao nhất ở Việt Nam là
A. Phan-xi-păng. B. Pu Tha Ca. C. Pu Si Cung D. Tây Côn Lĩnh.