1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên
Lũy thừa bậc nn (nn là số tự nhiên lớn hơn 11) của một số hữu tỉ xx là tích của nn thừa số bằng xx.
xn=x…xnthừasốxn=x…x⏟nthừasố (x∈Q,n∈N,n>1)(x∈Q,n∈N,n>1)
Nếu x=abx=ab thì xn=(ab)n=anbnxn=(ab)n=anbn
Quy ước:
ao=1(a∈N∗)xo=1(x∈Q,x≠0)ao=1(a∈N∗)xo=1(x∈Q,x≠0)
Ví dụ: 6.6.6=63;20200=16.6.6=63;20200=1
2. Tích của hai lũy thừa cùng cơ số
xm.xn=xm+nxm.xn=xm+n (x∈Q,m,n∈Nx∈Q,m,n∈N)
Ví dụ: (23)2.(23)3(23)2.(23)3=(23)2+3=(23)5=(23)2+3=(23)5
3. Thương của hai lũy thừa cùng cơ số khác 00
xm:xn=xm−nxm:xn=xm−n (x≠0,m≥nx≠0,m≥n)
Ví dụ: (14)7:(14)4=(14)7−4(14)7:(14)4=(14)7−4=(14)3=143=164=(14)3=143=164
4. Lũy thừa của lũy thừa
(xm)n=xm.n(xm)n=xm.n
Ví dụ: (33)2=33.2=36(33)2=33.2=36
Lũy thừa bậc nn (nn là số tự nhiên lớn hơn 11) của một số hữu tỉ xx là tích của nn thừa số bằng xx.
nhớ k cho mình nha
1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên
Lũy thừa bậc nn (nn là số tự nhiên lớn hơn 11) của một số hữu tỉ xx là tích của nn thừa số bằng xx.
~HT~
Đáp án:
Lũy thừa bậc n ( n là số tự nhiên lớn hơn 1) của một số hữu tỉ x là tích của n thừa số bằng x
HT