Chọn A.
Để tính số trung bình ta ghi lại số liệu theo bảng tần số:
Vậy số trung bình gần với số 42 nhất.
Chọn A.
Để tính số trung bình ta ghi lại số liệu theo bảng tần số:
Vậy số trung bình gần với số 42 nhất.
Điều tra về số học sinh của khối lớp 10, ta được mẫu số liệu sau.
39 39 40 40 40 40 41 41 41 42 42 43 44 44 44 44 45 45
Số trung vị là:
A. 41
B. 41,5
C. 42
D. số khác
Trong bảng phân bố tần số, các số liệu thống kê đã được sắp thứ tự thành dãy không giảm theo các giá trị của chúng.
Hãy tìm số trung vị của các số liệu thống kê cho ở bảng 9.
Số áo bán được trong một quý ở một quý ở một cửa hàng bán áo sơ mi nam
Cỡ số | 36 | 37 | 38 | 39 | 40 | 41 | 42 | Cộng |
Tần số (số áo bán được) | 13 | 45 | 126 | 110 | 126 | 40 | 5 | 465 |
Điều tra về số tiền mua sách trong một năm của 40 sinh viên ta có mẫu số liệu sau (đơn vị nghìn đồng):
Các số liệu trên được phân thành 10 lớp:
L 1 = [ 0 ; 100 ) , L 2 = [ 100 ; 200 ) , . . . , L 10 = [ 900 ; 1000 )
a) a) Tần suất của lớp nào là cao nhất?
A. L 1 ;
B. L 3 ;
C. L 4
D. L 5
cho bảng thống kê cân nặng của 18 bạn học sinh như sau :
42 40 55 55 50 48 50 49 45
46 45 45 38 50 50 42 46 60
lập bảng phân bố tần số, tính giá trị trung bình,giá trị trung bình đó có làm giá trị đại diện được không?
giúp mình với
Điểm điều tra về chất lượng sản phẩm mới ( thang điểm 100) như sau:
80 65 51 48 45 61 30 35 84 83 60 58 75 68 39 41 54 61 72 75 72 61 50 65 72
Tính số trung vị của dãy số liệu trên
A. 58
B. 61
C. 68
D. 75
Người ta tiến hành phỏng vấn một số người về chất lượng của một loại sản phẩm mới. người điều tra yêu cầu cho điểm sản phẩm ( thang điểm 100) kết quả như sau:
80 65 51 48 45 61 30 35 84 83 60 58 75 68 39 41 54 61 72 75 72 61 58 65 72
Hỏi phương sai gần với số nào nhất. Nhận xét gì về các kết quả nhận được.
A. 215
B. 216
C. 217
D. 218
Điểm điều tra về chất lượng sản phẩm mới ( thang điểm 100) như sau:
80 65 51 48 45 61 30 35 84 83 60 58 75 68 39 41 54 61 72 75 72 61 50 65 72
Tìm mốt của bảng số liệu trên.
A. 61
B. 72
C. 75
D. Đáp án khác
Điều tra về số tiền mua sách trong một năm của 40 sinh viên ta có mẫu số liệu sau (đơn vị nghìn đồng):
Các số liệu trên được phân thành 10 lớp:
L 1 = [ 0 ; 100 ) , L 2 = [ 100 ; 200 ) , . . . , L 10 = [ 900 ; 1000 )
a) c) Có khoảng bao nhiêu phần trăm số sinh viên có mức cho cho việc mua sách từ 500 nghìn đồng trở lên?
A. 19,5%
B. 20%
C. 21%
D. 22%
Điểm thi của 32 học sinh trong kì thi chứng chỉ Tiếng Anh A2 (thang điểm 100) như sau :
68 79 65 85 52 81 55 65 49 42 68 66 56 57 65 72
69 60 50 63 74 88 78 95 41 87 61 72 59 47 90 74
Lập bảng phân bố tần số- tần suất ghép lớp:
[40; 50) ; [50; 60); [60;70); [ 70; 80); [80; 90); [90;100]
Số phương sai là:
A. 190, 23
B. 192,03
C. 193,2
D. 192,23