Tính khối lượng riêng của không khí ở đỉnh núi Phăng-xi-păng cao 3 140 m. Biết rằng mỗi khi lên cao thêm 10m thì áp suất khí quyển giảm 1 mmHg và nhiệt độ trên đỉnh núi là 2o C. Khối lượng riêng của không khí ở điều kiện tiêu chuẩn (áp suất 760 mmHg và nhiệt độ 0o C) là 1,29 kg/m3.
- Trạng thái 1 (chuẩn)
Po = 760 mmHg
To = 0 + 273 = 273 K
Vo = ?
- Trạng thái 2 (ở đỉnh núi)
P = (760 – 314) mmHg
T = 275 K
V = ?
1 lượng khí 02 có thể tích 11.2l ở nhiệt độ 27•C và áp suất 1at tính thể tích của lượng khí trên ở điều kiện tiêu chuẩn ( t= 0•C , p= 1at)
Điều kiện nào sau đây đúng với quy tắc điều kiện tiêu chuẩn?
A. Nhiệt độ: t 0 = 0 o C ; áp suất P 0 = 760 mmHg
B. Nhiệt độ: T 0 = 0 o C ; áp suất p 0 = 760 mmHg
C. Nhiệt độ: t 0 = 0 o C ; áp suất p 0 = 1 , 013 .105 mmHg
D. Các điều kiện A, B, C đều đúng
Điều kiện nào sau đây đúng với quy tắc điều kiện tiêu chuẩn?
A. Nhiệt độ: t0 = 0oC; áp suất p0 = 760mmHg
B. Nhiệt độ: T0 = 0oC; áp suất p0 = 760mmHg
C. Nhiệt độ: t0 = 0oC; áp suất p0 = 1,013.105mmHg
D. Các điều kiện A, B, C đều đúng.
Một vật rơi tự do từ độ cao 44,1 m, tại nơi có gia tốc rơi tự do g = 9,8 m/s?.Chọn trục Ox thẳng đứng
gốc tọa độ O tại mặt đất.
a) Viết phương trình chuyển động của vật với điều kiện chọn t=0 khi v= 0.
b) Viết lại phương trình chuyển động của vật với điều kiện khi vậ rơi 1 s thì chọn lại gốc thời gian.
Trong công thức liên hệ giữa quãng đường đi được, vận tốc và gia tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều ( v 2 - v 0 2 = 2as), ta có các điều kiện nào dưới đây ?
A. s > 0 ; a > 0 ; v > v 0 B. s > 0 ; a < 0 ; v < v 0
C. s > 0 ; a > 0 ; v < v 0 D. s > 0 ; a < 0 ; v > v 0
Câu 6. Trong công thức liên hệ giữa quãng đường đi được, vận tốc và gia tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều (v2 – v02 = 2as), ta có các điều kiện nào dưới đây?
A. s > 0 ; a > 0 ; v > v0. B. s > 0 ; a < 0 ; v < v0. C. s > 0 ; a > 0 ; v < v0. D. s > 0 ; a < 0 ; v > v0.
Câu 7. Trong công thức tính vận tốc của chuyển động thẳng chậm dần đều v = v0 + at thì
A. a luôn cùng dấu với v. B. a luôn ngược dấu với v. C. a luôn âm. D. v luôn dương.
Câu 8. Vận tốc của một chất điểm chuyển động dọc theo trục Ox cho bởi hệ thức v = 15 - 8t(m/s). Giá trị của gia tốc và tốc độ của chất điểm lúc t = 2s là
A. 8m/s2 và - 1m/s. B. 8m/s2 và 1m/s. C. - 8m/s2 và 1m/s. D. - 8m/s2 và - 1m/s.
Câu 9. Một ô tô chuyển động chậm dần đều. Sau 10s, vận tốc của ô tô giảm từ 6 m/s về 4 m/s. Quãng đường ô tô đi được trong khoảng thời gian 10s đó là
A. 70 m. B. 50 m. C. 40 m. D. 100 m.
Câu 10. Một Ô tô chuyển động thẳng nhanh dần đều. Sau 10s, vận tốc của ô tô tăng từ 4m/s đến 6 m/s. Quãng đường mà ô tô đi được trong khoảng thời gian trên là?
A. 500m. B. 50m. C. 25m. D. 100m.
Câu 11. Một xe lửa bắt đầu dời khỏi ga và chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 0,1 m/s2. Khoảng thời gian để xe lửa đạt được vận tốc 36km/h là?
A. 360s. B. 100s. C. 300s. D. 200s.
Câu 12. Hai điểm A và B cách nhau 200m, tại A có một ôtô có vận tốc 3m/s và đang chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 2m/s2 đi đến B. Cùng lúc đó một ôtô khác bắt đầu khởi hành từ B về A với gia tốc 2,8m/s2. Hai xe gặp nhau cách A một khoảng bằng
A. 85,75m. B. 98,25m. C. 105,32m. D. 115,95m.
Câu 13. Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 5m/s2 và vận tốc ban đầu là 10m/s. Quãng đường vật đi được trong giây thứ 5 bằng
A. 32,5m. B. 50m. C. 35,6m. D. 28,7m.
Câu 14. Một vật bắt đầu chuyển động nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ và đi được đoạn đường 50m trong 10 giây. Quãng đường vật đi được trong 4 giây cuối là
A. 36m. B. 40m. C. 18m. D. 32m.
Câu 15. Chọn phát biểu sai về các đặc điểm của chuyển động thẳng đều
A. Phương của chuyển động rơi tự do là phương thẳng đứng của dây dọi
B. Hòn bi sắt được tung lên theo phương thẳng đứng sẽ chuyển động rơi tự do
C. Rơi tự do là một chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc g
D. Chuyển động rơi tự do có chiều từ trên cao xuống thấp
Từ độ cao h = 80 m , ở thời điểm t 0 = 0 một vật m = 200 g được ném ngang với vận tốc ban đầu v 0 = 10 3 m/s, gia tốc trọng trường g = 10 m / s 2 . Động lượng của vật ở thời điểm t = 1 s có
A. độ lớn 2 3 k g . m / s ; hướng xuống phía dưới tạo với phương ngang một góc β = 60 ∘
B. độ lớn 4kg.m/s; hướng xuống phía dưới tạo với phương ngang một góc β = 30 ∘
C. độ lớn 4kg.m/s; hướng xuống phía dưới tạo với phương ngang một góc β = 60 ∘
D. độ lớn 2 3 k g . m / s ; hướng xuống phía dưới tạo với phương ngang một góc β = 30 ∘
Từ độ cao h = 80 m, ở thời điểm t 0 = 0 một vật m = 200g được ném ngang với vận tốc ban đầu v 0 = 10√3 m/s, gia tốc trọng trường g = 10 m / s 2 . Động lượng của vật ở thời điểm t = 1s có
A. độ lớn 2√3 kg.m/s; hướng xuống phía dưới tạo với phương ngang một góc β = 60 o
B. độ lớn 4kg.m/s; hướng xuống phía dưới tạo với phương ngang một góc β = 30 o
C. độ lớn 4kg.m/s; hướng xuống phía dưới tạo với phương ngang một góc β = 60 o .
D. độ lớn 2√3 kg.m/s; hướng xuống phía dưới tạo với phương ngang một góc β = 60 o