Chọn đáp án: A
Giải thích: Nếu lạm dụng gây ra nhiều bệnh nguy hiểm như tiêm nhiều vitamin D sẽ dẫn tới hiện tượng hóa canxi của mô mềm dẫn đến tử vong.
Chọn đáp án: A
Giải thích: Nếu lạm dụng gây ra nhiều bệnh nguy hiểm như tiêm nhiều vitamin D sẽ dẫn tới hiện tượng hóa canxi của mô mềm dẫn đến tử vong.
1. thiếu vitamin D trẻ em sẽ bị coi xương vì
a. tăng cường sự hấp thụ canxi và photpho
b. gây bệnh hóa canxi ở mô mềm
c. ko thúc đẩy được quá trình chuyển hóa canxi và photpho để tạo xương
d. tăng cường sự hấp thụ sắt để tạo xương
2. Trong ống tiêu hóa người, vai trò hấp thụ chất dinh dưỡng chủ yếu thuộc về cơ quan nào?
a. ruột thừa b. ruột già c. ruột non d. dạ dày
3. Trong dạ dày hầu như xảy ra quá trình tiêu hóa
a. protein b. gluxit c. lipit d. axit nucleic
4. Quá trình hồng cầu kết hợp với CO2 và giải phóng O2 xảy ra ở
a. trong nước mô
b. trong máu, tại mao mạch các cơ quan
c. trong mạch bạch huyết
d. trong ko khí tại phế nang
5. Máu đông là hiện tượng
a. máu chuyển từ màu đỏ tươi sang màu đỏ thẫm
b.máu chuyển từ dạng lỏng sang dạng cục
c. máu kết hợp với nhau tạo thành cục
d. máu loãng sau khi chảy ra khỏi thành mạch bị đông lại thành cục
Câu 11. Ở xương dài, màng xương có chức năng gì ?
A. Giúp giảm ma sát khi chuyển động
B. Giúp xương dài ra
C. Giúp xương phát triển to về bề ngang
D. Giúp dự trữ các chất dinh dưỡng
1. Vitamin nào cần thiết cho sự phát triển xương
A. Vitamin A B. Vitamin B C. Vitamin C D. Vitamin D
2. Cấu tạo của một nơron gồm:
A. Thân và sợi trục
B. Thân và tua ngắn
C. Thân nhiều sợi nhánh, nhiều sợi trục
D. Thân, nhiều sợi nhánh, một sợi trục
3. Ở người hai chuỗi hạch nằm dọc hai bên cột sống thuộc về:
A. Thân hệ đối giao cảm và hệ thần kinh vận động
B. Hệ thần kinh vận động
C. Phân hệ đối giao cảm
D. Phân hệ giao cảm
4. Khi tác động lên một cơ quan phân hệ giao cảm và phân hệ đối giao cảm có tác dụng:
A. Tương tự nhau
B. Giống hệt nhau
C. Đối lập nhau
D. Đồng thời với nhau
5. Tác dụng sinh lý nào dưới đây thuộc về phân hệ đối giao cảm:
A. dãn mạch máu ruột B. dãn mạch máu đến cơ
C. Dãn đồng tử D. Dãn cơ bóng đái
6. Cơ quan phân tích gồm mấy bộ phận:
A. 2 bộ phận B. 3 bộ phận C. 4 bộ phận D. 5 bộ phận
7. Khi nói về phân hệ đối giao cảm nhận định nào sau đây là chính xác:
A. Trung ương nằm ở đại não B. Sợi trục của nơron trước hạch ngắn
C. Nơron sau hạch có bao miêlin D. Sợi trục của nơron sau hạch ngắn
8. Tế bào nón tiếp nhận kích thích nào dưới đây:
A. Ánh sáng yếu và ánh sáng mạnh B. Ánh sáng mạnh và màu sắc
C. Ánh sáng yếu và màu sắc D. Cả ánh sáng mạnh, ánh sáng yếu và màu sắc
9. Mỗi đơn vị chức năng của thận gồm:
A. cầu thận,nang cầu thận C. cầu thận, ống thận
B. nang cầu thận,ống thân D. cầu thận,nang cầu thận, ống thận
10. Cấu trúc trong da có vai trò tiếp nhận các kích thích từ môi trường là:
A. Thụ quan B. cơ co chân lông C. Tuyến nhờn D. mạch máu
11. Ở người hoạt động nào dưới đây chịu sự điều khiển của vỏ não:
A. Bài tiết nước tiểu B. Co Bóp dạ dày C. Dãn mạch máu dưới da D. Co đồng tử
12. Trong cầu mắt người thành phần nào dưới đây có thể tích lớn nhất
A. Màng giác B. Thủy dịch C. Dịch thủy tinh D. Thể thủy tinh
13. Cơ quan quan trọng nhất của hệ bài tiết nước tiểu là:
A. Thận B. Bóng đái C. Ống dẫn nước tiểu D. ống đái
14.Cấu trúc của da giúp cơ thể nhận biết được nóng,lạnh,động cúng,mềm của vật khi tiếp xúc là:
A. mạch máu B. tuyến mồ hôi C. Các tế bào sống D. Thụ quan
15.Nơi tập trung nhiều tế bào thụ cảm thị giác là:
A. màng lưới C. màng cứng
B. màng mạch D. dịch thủy tinh
16 Đâu không phải là thói quen sống khoa học để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu:
A. Uống đủ nước
B. Không ăn quá nhiều protein
C. Khi muốn đi tiểu thì nên đi ngay
D. Ăn mặn
17. Trung khu điều khiển hoạt động giữ thăng bằng ở đâu đảm nhiệm:
A. Tiểu não B. Não trung gian C. Đại não D. Trụ não và tủy sống
18. Vị trí của tiểu não nằm ở:
A. Trên bán cầu não B. Bộ phận ngoại biên
C. Sau trụ não dưới bán cầu não D. Ngoài các nhân xám
19. Vỏ não người bề dày khoảng:
A. 1-2mm B.2-3mm C. 3-5mm D. 7-8mm
20. Ở võ não người rãnh đỉnh là nơi ngăn cách:
A. Thùy chẩm với thùy đỉnh B. Thùy trán với thùy đỉnh
C. Thùy đỉnh và thùy thái dương D. Thùy thái dương và thùy chẩm
21. Ở người có bao nhiêu đôi dây thần kinh tủy
A. 13 B. 31 C. 12 D.21
22. Dây thần kinh tủy là:
A. Dây thần kinh pha B. Dây thần kinh cảm giác
C. dây thần kinh vận động D. Dây thần kinh hướng tâm
23. Ở võ não sự gia tăng diện tích có được chủ yếu nhờ:
A. Sự tăng thể tích của vùng đại não
B. Sự lien kết qua lại giữa vỏ não với các vùng lân cận
C. Sự thoái hóa của các phần não nằm dưới
D. Sự tạo thành các rãnh,khe, khúc cuộn do sự gấp nếp của vỏ não
24. Trung ương thần kinh ở người gồm:
A. não bộ,tủy sống,trụ não B. não bộ tủy sống
C. não bộ,tủy sống, dây thần kinh D. não bộ, tủy sống, hạch thần kinh
25. Con người có tất cả bao nhiêu đôi dây thần kinh não?
A. 6 đôi B.31 đôi C. 12 đôi D.24 đôi
26. Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ chấm trong các câu sau: ở người nhân xám của…. là các trung khu thần kinh, nơi xuất phát của các dây thần kinh não
A. Tiểu não B. não trung gian C. trụ não D. tiểu não
27. não trung gian gồm:
A. cuống não và củ não sinh tư
B. cầu não và hành não
C. vùng đồi thị và cuống não
D. vùng đồi thị và vùng dưới đồi thị
28. Người bị sỏi thận cần hạn chế ăn những thức ăn nào dưới đây?
A. Muối khoáng B. Nước C. Vitamin D. Đường
29. Ở người vùng chức năng nào dưới đây nằm ở thùy trán
A. Vùng vị giác B. Vùng hiểu tiếng nói
C.Vùng vận động ngôn ngữ D. Vùng thính giác
30.Bộ phận nào của não là trạm cuối cùng chuyển tiếp của tất cả các đường truyền cảm giác từ dưới đi lên não
A. Cầu não B. Tiểu não C. Não giữa D. Não trung gian
31. Rễ trước của tủy sống còn có tên gọi khác là gì?
A. Rễ li tâm B. Rễ cảm giác C. Rễ vận động D. Rễ hướng tâm
Các bạn chỉ ghi đáp án nhé. Bạn nào làm đúng sẽ được thưởng GP nhé ưu tiên cho 1 câu trả lời nhanh nhất.
Bảng thống kê
Câu trả lời đầu nếu đúng hết sẽ được thưởng hết GP của mình đã đưa ra
Chọn những từ hoặc cụm từ được liệt kê dưới đây:
có thai, sinh con, nhau, thụ tinh, sự rụng trứng, trứng, mang thai, tử cung, làm tổ điền vào chỗ trống … thay cho các số 1, 2, 3… để hoàn chỉnh các câu sau :
1. Kinh nguyệt lần đầu là dấu hiệu cho thấy nữ giới đã đến tuổi có khả năng …(1)…và ……(2)……
2. Hàng tháng, một …(3)… chín và rụng từ một trong hai buồng trứng.
3. Hiện tượng trứng chín rụng khỏi buồng trứng được gọi là …(4)…
4. Nếu trứng gặp tinh trùng trong ống dẫn trứng, sẽ xảy ra hiện tượng …(5)… và phụ nữ sẽ …(6)…
5. Trứng đã thụ tinh bắt đầu phân chia, đồng thời di chuyển đến …(7)…
6. Để có thể phát triển thành thai, trứng đã thụ tinh cần phải bám vào …(8)… trong lớp niêm mạc tử cung. Nơi bám đó sẽ phát triển thành …(9)… để nuôi dưỡng thai.
7. Sự …(10)… kéo dài trong khoảng 280 ngày và đứa trẻ sẽ được sinh ra.
Để cơ và xương phát triển cân đối, chúng ta cần lưu ý điều gì
A. Khi đi, đứng hay ngồi học/làm việc cần giữ đúng tư thế, tránh cong vẹo cột sống
B. Lao động vừa sức
C. Rèn luyện thân thể thường xuyên
D. Tất cả các phương án còn lại
Để cơ và xương phát triển cân đối, chúng ta cần lưu ý điều gì ?
A. Khi đi, đứng hay ngồi học/làm việc cần giữ đúng tư thế, tránh cong vẹo cột sống
B. Lao động vừa sức
C. Rèn luyện thân thể thường xuyên
D. Tất cả các phương án còn lại
Xương phát triển được bề ngang là do:
A. Tủy xương
B. Lớp màng xương
C. Mô xương chắc
D. Khoang xương
Hiện tượng phát triển xương là do đâu? Giúp mk với mọi người.
Câu 4. Nêu các phần của bộ xương ? Kể tên một vài xương xương dài trong cơ thể? Nêu đặc điểm và cho ví dụ về các khớp xương trong cơ thể? Các tính chất của xương và cơ?
Câu 5. Nêu được biện pháp để cơ và xương phát triển cân đối chống cong vẹo cột sống và biện pháp chống còi xương ở thanh thiếu nên?
Câu 6. Cần làm gì để phát triển và bảo vệ hệ xương của mình? Giải thích các đặc điểm tiến hoá của bộ xương người so với thú?
Câu 7. Nêu khái niệm miễn dịch và kể tên các loại miễn dịch? Cho ví dụ từng loại miễn dịch? Người ta thường tiêm phòng cho trẻ em những loại bệnh nào?
Câu 8. Máu gồm những thành phần cấu tạo nào? Nêu chức năng của từng thành phần?
Câu 9. Thế nào là sự đông máu? Tiểu cầu đã tham gia bảo vệ cơ thể chống mất máu như thế nào? Nêu ý nghĩa và ứng dụng của sự đông máu? Ý nghĩa của sự truyền máu?
Câu 10. Nêu chu kì hoạt động của tim? Tại sao tim làm việc cả đời không biết mệt mỏi? Các nguyên tắc truyền máu?