A, 0,06. 0,6 điền dấu gì
B, 0,095. 95 phần 1000 điền dấu gì
C, 0,195. 195 phần 1000 diền dấu gì
D, 0,175. 175 phần 1000 điền dấu gì
E, 3 13 phần 100. 3,03 điền dấu gì
1/10 tạ ... 1/100 tấn ( điền dấu )
4kg=1/... yến ( điền số)
1/10 tạ = ...kg( điền số)
180 yến = ... kg( điền số)
2000 yến = ... tấn( điền số)
mn bỏ chút thời gian giúp e ik ak . THANK YOU SO MUCH
Điền số: Sử dụng các số 3, 5, 8, 10 và các dấu +, - , x để điền vào mỗi ô còn trống ở bảng sau( Chỉ được điền một dấu hoặc một số vào mỗi hàng hoặc mỗi cột. Điền từ trái sang phải, từ trên xuống dưới):
Điền số Sử dụng các số 3, 5, 8, 10 và các dấu , , x để điền vào mỗi ô còn trống ở bảng sau Chỉ được điền một dấu hoặc một số vào mỗi hàng hoặc mỗi cột. Điền từ trái sang phải, từ trên xuống dưới
144 phút = ......................giờ ( điền bằng số thập phân )
36 phút = ......................... giờ ( điền số thập phân)
3960 giây = .......................giờ ( điền số thập phân)
điền dấu thích hợp điền vào chỗ chấm : 90,7........89,7
a) <
b) =
c) >
Điền số thích hợp điền vào chỗ chấm để
2 m 3 18 d m 3 = … … … … d m 3 là
A. 2018
B. 2,18
C. 2,018
D. 218
Điền số thích hợp điền vào chỗ chấm để 2 m 3 18 d m 3 = … … … … d m 3 là
A. 2018
B. 2,8
C. 2,018
D. 218
Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 7km 5m =........m, Số cần điền là:
A. 75
B. 750
B. 750
D. 7005
Điền số thích hợp vào chỗ chấm 15, 9 m 2 = ...... d m 2 . Số cần điền là:
A. 159
B.1509
C. 1590
D. 15090