Đi ngược về xuôi.
Kẻ ở người đi.
Đất thấp trời cao.
Chân cứng đá mềm.
Di noi doi cha ve nha noi doi chu
Ke khoc nguoi cuoi
chan cung da mem
dat rong troi cao
thanks
Đi ngược về xuôi.
Kẻ ở người đi.
Đất thấp trời cao.
Chân cứng đá mềm.
Di noi doi cha ve nha noi doi chu
Ke khoc nguoi cuoi
chan cung da mem
dat rong troi cao
thanks
Điền các cặp từ trái nghĩa vào những chỗ trống trong các thành ngữ ,tục ngữ sau:
a,Ngày .....đêm.....
b,......nhà.......chợ
c,Việc ......nghĩa.....
d,Chân......đá......
Các bạn giúp mình với!!!!Mình cần gấp lắm.Mai mình phải nộp rồi
Chọn các từ trong ngoặc đơn:
ở lục địa Ô-xtray-li-a có một ( sa,xa ) mạc màu đỏ.Trên trời dưới đất đều có những mảng màu hồng,màu đỏ ( sen,xen) kẽ rất kì lạ.Khi trời mưa nhỏ,các loại động vật màu đỏ thi nhau ngóc đầu dậy.Các bạn giúp mình đi mình sẽ tặng cho 5 bạn trả lời nhanh nhất đúng nhất mỗi bạn 1 tym
Điền tính từ thích hợp vào chỗ trống:
a) Trăng đêm rằm ................ vằng vặc
b) Cánh đồng mùa gặt ............ rực dưới ánh mặt trời
c) Tòa nhà mới xây .............. ngất trời
Mình cần rất gấp ,nếu ai trả lời nhanh nhất mình sẽ tick cho
Bài 1: Điền từ thích hợp vào chỗ trống.
Câu hỏi 1:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Chết ........... còn hơn sống nhục.
Câu hỏi 2:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Rộng lượng, thứ tha cho người có lỗi được gọi là ...........
Câu hỏi 3:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Chết đứng còn hơn sống ............
Câu hỏi 4:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Thong thả và được yên ổn, không phải khó nhọc, vất vả thì gọi là ...........
Câu hỏi 5:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Vượt hẳn lên trên những cái tầm thường, nhỏ nhen về phẩm chất, tinh thần thì được gọi là ...........
Câu hỏi 6:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Ham hoạt động, hăng hái và chủ động trong các công việc chung thì được gọi là ...............
Câu hỏi 7:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Không giữ kín, mà để mọi người đều có thể biết thì được gọi là ...........
Câu hỏi 8:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Mạnh bạo, gan góc, không sợ nguy hiểm thì được gọi là ..........
Câu hỏi 9:
Điền từ hô ứng thích hợp vào chỗ trống: Gió ......... to, con thuyền càng lướt nhanh trên mặt biển.
Câu hỏi 10:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Lối sống và nếp nghĩ đã hình thành từ lâu đời và được truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác thì được gọi là ...........
Bài 2: Phép thuật mèo con.
Hãy ghép 2 ô trống chứa nội dung tương đồng hoặc bằng nhau thành đôi.
Dương
Khuyển
Gió
Mây
Tẩu
Điền
Địa
Lão
Đồng
Trạch
Bài 3: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn.
Câu hỏi 1:
Từ “mực” trong các từ “mực nước biển”, “lọ mực”, “cá mực” “khăng khăng một mực”, có quan hệ với nhau như thế nào?
Đồng âmĐồng nghĩaTrái nghĩaNhiều nghĩaCâu hỏi 2:
Trong các từ sau, từ nào phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu thơ
"Gió khô ô ...
Gió đẩy cánh buồm đi
Gió chẳng bao giờ mệt!"
Câu hỏi 3:
Trong các cặp từ sau, cặp nào là cặp từ đồng nghĩa?
béo - gầybiếu - tặngbút - thướctrước - sauCâu hỏi 4:
Những câu thơ sau do tác giả nào viết ?
"Sáng chớm lạnh trong lòng Hà Nội
Những phố dài xao xác hơi may
Người ra đi đầu không ngoảnh lại
Sau lưng thềm nắng lá rơi đầy."
Câu hỏi 5:
Trong câu thơ “Sao đang vui vẻ ra buồn bã/ Vừa mới quen nhau đã lạ lùng.” có những từ trái nghĩa nào?
Vui – buồnMới – đãVui vẻ - buồn bã và quen – lạ lùngĐang vui – đã lạ lùngCâu hỏi 6:
Trong các từ sau, những từ nào là từ láy?
Bạn bè, bạn đường, bạn đọcHư hỏng, san sẻ, gắn bóThật thà, vui vẻ, chăm chỉGiúp đỡ, giúp sứcCâu hỏi 7:
Trong các từ sau, từ nào chỉ trạng thái yên ổn, tránh được rủi ro, thiệt hại?
an toànan ninhan tâman bàiCâu hỏi 8:
Trong đoạn thơ sau, có những cặp từ trái nghĩa nào?
"Trong như tiếng hạc bay qua
Đục như tiếng suối mới sa nửa vời
Tiếng khoan như gió thoảng ngoài
Tiếng mau sầm sập như trời đổ mưa"
Câu hỏi 9:
Từ "ông" trong câu” Thời gian như lắng đọng khi ông mãi lặng yên đọc đi, đọc lại những dòng chữ nguệch ngoạc của con mình” thuộc loại từ gì?
đại từđộng từdanh từtính từCâu hỏi 10:
Trong các câu sau, câu nào có từ “bà” là đại từ?
Bà Lan năm nay 70 tuổi.Bà ơi, bà có khỏe không?Tôi về quê thăm bà tôi.Tiếng bà dịu dàng và trầm bổng.Điền những tiếng có nghĩa ứng với các ô trống dưới đây :
a | am | an | ang | |
tr | trà, trả(lời)........ | |||
ch |
d | ch | nh | th | |
iêu | diễu(diễu hành),.......... | |||
iu |
TẬP ĐỌC : HƠN MỘT NGHIN NGÀY VÒNG QUANH TRÁI ĐẤT
HẠM ĐỘI CỦA MA-GIEN-LĂNG ĐÃ ĐI THEO HÀNH TRÌNH NÀO?
CÂU CHUYỆN GIÚP EM HIỂU NHỮNG GÌ VỀ CÁC NHÀ THÁM HIỂM?
MỌI NGƯỜI TRẢ LỜI 2 CÂU HỎI NÀY GIÚP MÌNH VỚI Ạ!!!!
Điền vào chỗ trống tiếng có âm đầu l hay n ?
Cồng chiêng là một...nhạc cụ đúc đồng, thường dùng trong...hội dân gian Việt Nam. Cồng chiêng...tiếng nhất là ở Hòa Bình và Tây Nguyên.
b) Điền vào ô trống có tiếng vần ât hay âc?
Khúc nhạc đưa mọi người vào...ngủ yên lành. Âm thanh cồng chiêng, trang nghiêm và linh thiêng như tiếng....trời, làm mọi người tạm quên đi những lo toan...vả đời thường.
Điền vào chỗ trống tiếng có âm đầu l hay n ?
Cồng chiêng là một...nhạc cụ đúc đồng, thường dùng trong...hội dân gian Việt Nam. Cồng chiêng...tiếng nhất là ở Hòa Bình và Tây Nguyên.
b) Điền vào ô trống có tiếng vần ât hay âc?
Khúc nhạc đưa mọi người vào...ngủ yên lành. Âm thanh cồng chiêng, trang nghiêm và linh thiêng như tiếng....trời, làm mọi người tạm quên đi những lo toan...vả đời thường.
Mở rộng vốn từ : trung thực - tự trọng
tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với trung thực
M : - từ cùng nghĩa : thật thà
-từ trái nghĩa : gian dối
trả lời nhanh nhé
trả lời được kết bạn luôn