a, Ước của tất cả các số
b, Bội của tất cả các số
c, A ∩ B = {1;3}
a, Ước của tất cả các số
b, Bội của tất cả các số
c, A ∩ B = {1;3}
Điền vào dấu … để được khẳng định đúng:
a) Ước chung của hai hay nhiều số là
………………………………………
b) Bội chung của hai hay nhiều số là
………………………………………
c) Cho A = 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; B = 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; A ∩ B =
………………………………............
a) Ước chung của 2 hay nhiều số là ước của .............
b) Bội chung của 2 hay nhiều số là ................
c) Giao của 2 tập hợp là tập hợp gồm ............... của 2 tập hợp đó
1 )ước chung của 2 hay nhiều số là gì ?
ƯC(a;b) = x <=> ?
2)bội chung của 2 hay nhiều số là gì ?
BC(a;b) = y <=> ?
Điền vào chỗ trống để hoàn thiện khái niệm.
Ta có thể tìm bội chung của hai hay nhiều số bằng cách lần lượt.............................................................................................rồi xét xem những số nào.........................................................khi đó các số ấy là.......................
Muốn tìm tập hợp ước chung chung của hai hay nhiều số tự nhiên, ta thực hiện: * A. Tìm ƯCLN của các số đó. Khi đó tập hợp ước chung của các số đó chính là tập hợp ước của ƯCLN. B. Viết tập hợp các ước của các số đó ra. Tìm trong số đó các phần tử chung. Tập các phần tử đó chính là tập hợp ước chung của các số đó. C. Cả A và B đều sai. D. Cả A và B đều đúng.
Bài 15. a) Tìm sáu bội của 6 ; b) Tìm các bội nhỏ hơn 30 của 7. Bài 16. a) Tìm tất cả các ước của 36 ; b) Tìm các ước lớn hơn 10 của 100. Bài 17. Tìm số tự nhiên x , biết a) x là bội của 11 và 10 x 50 . b) x vừa là bội của 25 vừa là ước của 150. Bài 18. Trong các số: 4827,5670,6915,2007 , số nào: a) chia hết cho 2 ? b) chia hết cho 3 ? c) chia hết cho 5 ? d) chia hết cho 9 ? Bài 19. Trong các số sau: 0,12,17,23,110,53,63,31 , số nào là số nguyên tố? Bài 20. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là số nguyên tố: a) 4* b) 7*, c) * d) 2*1 Bài 21. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là hợp số: a) 1* ; b) * 10 c) *1 d) *73. Bài 21. a) Tìm tất cả ước chung của hai số 20 và 30. b) Tìm tất cả ước chung của hai số 15 và 27. Bài 23. Tìm ước chung lớn nhất của các số: a) 7 và 14; b) 8,32 và 120 ; c) 24 và 108 ; d) 24,36 và 160. Bài 24. Tìm bội chung nhỏ nhất của các số: a) 10 và 50 ; b) 13,39 và 156 c) 30 và 28 ; d) 35,40 và
Câu 5: BCNN (8,6,32) là:
A. 32 B. 8 C. 0 D. 16
Câu 6: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. số 0 là hợp số
B. mọi số lớn hơn 2 đều là số lẻ
C. BCNN của hai hay nhiều số là số nhỏ nhất trong tập hợp các bội chung của các số đó
D. \(5^0\) = 0
Ước chung của hai số là ước hay bội của ước chung lớn nhất của chúng
Cho các phân số 13/28 và 21/50. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai?
a) Mẫu chung của hai phân số đã cho là 100;
b) Mẫu chung của hai phân số đã cho là 700;
c) Mẫu chung của hai phân số đã cho là 140;
d) Mẫu chung của hai phân số đã cho là 1400.