a) tr hay ch ?
con trai, cái chai, trồng cây, chồng bát
b) at hay ac ?
bãi cát, các con, lười nhác, nhút nhát.
a) tr hay ch ?
con trai, cái chai, trồng cây, chồng bát
b) at hay ac ?
bãi cát, các con, lười nhác, nhút nhát.
Điền vào chỗ trống ng hay ngh ?
2. Em hãy phân biệt ch/tr, dấu hỏi/dấu ngã khi viết>
3. Điền vào chỗ trống:
a) tr hay ch?
b) đổ hay đỗ?
Tìm những tiếng thích hợp có thể điền vào chỗ trống :
Em hãy phân biệt ch/tr, thanh hỏi/thanh ngã khi viết.
Em chọn chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống?
Em hãy phân biệt ch/tr, dấu hỏi/dấu ngã khi viết.
Điền vào chỗ trống :
Em hãy phân biệt s/x, ươn/ương khi viết.
Điền vào chỗ trống:
Em hãy phân biệt r/d/gi, uôn/uông khi viết.
Điền vào chỗ trống :
Em hãy phân biệt l/n, dấu hỏi/dấu ngã khi viết.
Điền vào chỗ trống :
Em hãy phân biệt l/n, i/iê, ăt/ăc khi viết.
Em hãy phân biệt d/gi, dấu hỏi/dấu ngã khi viết.
a) Điền vào chỗ trống d hay gi ?
b) Điền vào chữ in đậm dấu hỏi hay dấu ngã ?
Em chọn chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống ?
(Em hãy phân biệt l/n, an/ang khi viết)