59: 2;3;5;7
121: 2;3;5;7;11
197: 2;3;5;7;11;13
217: 2;3;5;7;11;13
K mk nha bn!
59: 2;3;5;7
121: 2;3;5;7;11
197: 2;3;5;7;11;13
217: 2;3;5;7;11;13
K mk nha bn!
Điền vào bảng sau mọi số nguyên tố p mà p2 ≤ a
a | 59 | 121 | 179 | 197 | 217 |
p |
điền vào bảng sau mọi nguyên tố p mà p2 nhỏ hơn hoặc bằng a
a | 59 | 121 | 179 | 197 | 217 |
p |
Điền vào bảng sau mọi số nguyên tố p mà p2 < hoặc bằng a
a= 59,121,179,197,217
p=.......,......,.......,......,.........
mọi người giải giúp dùm mình nha
Bài 1 :viết tập hợp A các số tự nnhiên khác 0 nhỏ hơn hoặc = 8 bằng 2 cách và điền kí hiệu thích hợp vào chỗ trống:
0....A 3.....A (3)....A (5;7;4).....A A.....(2;4;6) 9 ....A A....A
tập hợp A cs bao nhiu phần tử
Giúp mk nha !!
viết tập hợp A các số lẻ lớn hơn 7 và nhỏ hơn hoặc bằng 17,sau đó điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông :7 ô trống;17 ô trống A
Chứng tỏ rằng với mọi số nguyên a và b ta luôn có :
a) la+bl nhỏ hơn hoặc bằng l a l + l b l
b) - l a l nhỏ hơn hoặc bằng a nhỏ hơn hoặc bằng l a l
Tí học rất giỏi toán và luôn nghĩ rằng : những bài điền số vào ô trống sao mà dễ thế ! Một hôm Toán đến nhà Tí chơi, nhờ Tí giải hộ hai bài toán điền vào chỗ trống. Hai bài toán đó như sau: a) 1, 2, 3, 4, 5, 6, 8, 9, 10, 12, 15, 16, 18, 20, 24, 25, 27, 30, 32, 36, .....
a) Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 5 nhưng nhỏ hơn 12 bằng hai cách
b)Điền kí hiệu hiệu vào chỗ chấm
A .... {9;10}
5 ....A
12 ...A