1. sharpener
2. compass
3. textbook
1. sharpener
2. compass
3. textbook
Giúp mình với >_<
write the school things:
1. s_a_ _e_er
2. r_ _ _ _
3. _ _m_ _ _s
4. _i_ _ _le
5. _ _ _c_ _ _ _ _r
8. t_ _ _ _o_ _
Điền vào chỗ trống 1 giới từ(Chỉ 1 thôi nhé)
1.Look_________the house.
2.There are many trees_______the house.
3.There is a well_________the left of the house.
4.To the right______the house,there is a garden.
5.I live________a house.
6.There are many people_____________the street.
Ai giúp mik hỗ trợ 15 tik cho mik tối học rồi!
Làm ơn đấy!T_T
Điền từ vào chỗ trống : and , so , but , or , because .
Câu 1 : l didn’t feel well .......... l stayed at home .
Câu 2 : He liked her .......... she was happy.
Câu 3 : l like Spain ......... l wanted to go home.
Các bạn giúp mình nha mình cảm ơn các bạn nhiều
i don't have a bookself in my bedroom
there ........
câu hỏi là hãy điền vào chỗ trống để câu sau có ý nghĩa giống câu trước bạn nào giúp mình với mình cảm ơn
Ngày mai 7h tối mik phải nộp nên mn nhanh giúp mik nha?
Điền vào chỗ trống các giới từ thích hợp
1.There are lost of parties..............Christmas.
2.I receiver a letter..........my friend yesterday.
3.She usually goes swimming.......Sunday morning.
4.Khoi is my close friend.I spend most of my free time.....him.
5.He does volunteer work.........a locad hospital.
6.His friend đin't laugh........his jokes.
7.My friends usually enjoy my sense...........humor.
8.He lives............26 Tran Phu Street...........Ha Noi.
Mn nhanh nhanh giúp mik nha.
Điền vào chỗ trống《Sdụng thì quá khó đơn(Past Simple)》
Cíuu em với ạ😰
Ai giải giúp mik thì mik xin cảm ơn!
Điền vào chỗ trống với các giới từ thích hợp:in,at,on,after,under,between,beside,among,above,beneath.
1.There is a bus station.............the end the road.
2.Keep those mecdicines............the children's reach.
3.I lost my keys somewhere................the car and the house.
4.Come..........and sit...........your sister.
5.D comes...............C in the alphabet.
6.The boat sank............. the waves.
7.Don't shelter............the trees when it's rainning.
8.Please put these books.............the bookshelf...........the desk.
9.I often fell nervous when I am.............strangers.
10.Children must attend school................the ages of 5 and 16.
Thanks trc nha:3
Điền các từ:leave ,do,not visit,drive,meet,come,give,not use,have,take vào chỗ trống thích hợp trong câu.Sử dụng thì HTTD mang nghĩ tương lai.
1.I____________to New York tomorrow morning.
2._____________you___________ your homework after dinner?
3.All my friends__________to my party next week.
4.The company________________everyone a present for New Year.
5.The train_____in ten minutes.
6.___________Dave's father______him to the zoo at the weekend?
7.Sally____________John at seven o'clock this evening.
giúp mik vs,mik cần gâps,thanks
Em hãy điền một giới từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau
1. My father works for a company (1)…………… Monday (2) …………… Friday.
2. He lives (3)…………………………. a house (4) ……………… the countryside.
3. Lan is standing near the store and she is waiting (5) …………………… the bus.
4. I agree (6)………..… you about that.
5. I like the weather (7) ………… June.
6. Look (8) …………………… the picture (9) ……………….. the wall, please.
7. The desk is (10)…………………. the chair and the bed.