Thêm một vế câu vào chỗ trống để tạo thành câu ghép chỉ quan hệ tương phản:
a) Tuy hạn hán kéo dài …………………….
b) …………………. nhưng các cô vẫn miệt mài trên đồng ruộng.
Bài 2: Thêm một vế câu vào chỗ trống để tạp thành câu ghép chỉ quan hệ tương phản.
a) Tuy gia đình gặp khó khăn ………………………………………..
b) ……………………………..nhưng các cô bác vẫn miệt mài trên đồng ruộng.
c) Tôi vẫn có gắng thuyết phục mẹ……………………………………….
Bài 3: Điền cặp từ hô ứng vào các chỗ trống cho thích hợp:
a) Tôi … cầm sách để đọc, cô giáo … nhận ra là mắt tôi không bình thường.
b) … cho nhiều … nhận được nhiều.
c) Người ta càng biết cho nhiều … thì họ càng nhận lại được nhiều…
Bài 4: Viết một đoạn văn ngắn (3-5 câu) nói về dịch covid có sử dụng câu ghép ( tăng tiến)
1.Điền vào chỗ chấm vế câu thích hợp để trở thành câu ghép.
a/ Tuy hạn hán kéo dài..........
b/ Cô giáo giảng bài,........
c/ Mặc dù tên cướp rất hung hăng, gian xảo.........
d/ Sở dĩ bạn Lan được danh hiệu học sinh giỏi........
điền vào chỗ trống để tạo thành câu ghép chỉ quan hệ tương phản rồi gạch một gạch dưới chủ ngữ,2 gạch dưới vị ngữ của từng vế câu
a Mưa rào xối xả,gió mạnh gào rít nhưng.............................
b ........................................................... nhưng An vẫn
điền vào chỗ trống để tạo thành câu ghép chỉ quan hệ tương phản rồi gạch một gạch dưới chủ ngữ,2 gạch dưới vị ngữ của từng vế câu
a Mưa rào xối xả,gió mạnh gào rít nhưng.............................
b ........................................................... nhưng An vẫn
điền vào chỗ trống để tạo thành câu ghép chỉ quan hệ tương phản rồi gạch một gạch dưới chủ ngữ,2 gạch dưới vị ngữ của từng vế câu
a Mưa rào xối xả,gió mạnh gào rít nhưng.............................
b ........................................................... nhưng An vẫn
Thêm vào chỗ trống 1 vế câu thích hợp để tạo thành câu ghép có quan hệ tương phản?
Tuy.........................................nhưng trời vẫn mưa.
1. Điền vế câu thích hợp vào chỗ trống để tạo thành câu ghép:
a, Vì nơi đây là quê cha đất tổ của tôi nên ........................................................................
…………………………………………………………………………………………..
b, Tuy thời gian đã lùi xa nhưng .....................................................................................
…………………………………………………………………………………………..
c, Chẳng những tôi nhớ những món ăn ngon của quê nhà mà ........................................
………………………………………………………………………………………….
d, Nếu tôi không có môt tình yêu thương mãnh liệt đối với quê hương thì.....................
…………………………………………………………………………………………..
Em cần gấp ạ
1. Điền vế câu thích hợp vào chỗ trống để tạo thành câu ghép:
a, Vì nơi đây là quê cha đất tổ của tôi nên ........................................................................
…………………………………………………………………………………………..
b, Tuy thời gian đã lùi xa nhưng .....................................................................................
…………………………………………………………………………………………..
c, Chẳng những tôi nhớ những món ăn ngon của quê nhà mà ........................................
………………………………………………………………………………………….
d, Nếu tôi không có môt tình yêu thương mãnh liệt đối với quê hương thì.....................
…………………………………………………………………………………………..
2. Xác định chủ ngữ vị ngữ trong câu sau:
a, Ánh trăng đọng lại trong không gian tĩnh mịch và thời gian chừng như không trôi đi được nữa.
b. An Dương Vương cưỡi ngựa đi đến đâu, Mỵ Châu rắc long ngỗng đi đến đấy
c, Bởi hoa nguyệt quế thơm ngào ngạt nên ong bướm kéođếnrậprờn
3.Các câu trong mỗi đoạnvănsauđượcliênkếtvớinhaubằngcáchnào?
a, Rồiđộtnhiên, con chuồnchuồnnướctungcánh bay vọtlên. Cáibóngchúnhỏxíulướtnhanhtrênmặthồ.Mặthồtrảirộngmênhmôngvàlặngsóng.
Trảlời
………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
b, Mộtmặt, họmướnnhiềuluậtsưcãichobạn. Mặtkhác, họtổchứcnhiềucuộcbiểutìnhphảnđốitrongcảnước.
………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
c.Ma-ri-ôvàGiu-li-ét-ta, haitayômchặtcộtbuồm, khiếpsợnhìnmặtbiển. Mặtbiểnđãyênhơn.Nhưng con tàuvẫntiếptụcchìm.
………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
4. Điềndấuchấmthíchhợpvàođoạnvănsauvàviếthoalạichođúngngữpháp(Emthêmdấuchấmvàsửalạichữcáiđầutiêncủacâutiếptheobằngcáchviếthoa)
Chíchbônglàmột con chimbéxinhđẹptrongthếgiớiloàichimhaichânxinhxinhbằnghaichiếctămthếmàcáichântămấyrấtnhanhnhẹn, đượcviệc, nhảycứliênliếnhaichiếccánhnhỏxíu, cánhnhỏmàxoảinhanhvunvútcặpmỏChínhbôngbétítẹobằnghaimảnhvỏtrấughéplạithếmàquýlắmđấycặpmỏtíhonấygắpsâutrênlánhanhthoănthoắtnókhéomoinhững con sâuđộcácnằmbímậttronghốcđất hay trongthâncâyvừngmảnhdẻ, ốmyếuchíchbôngxinhxẻolàbạncủabà con nôngdân.
5. Tìmtrongđoạnvăn ở bài 4, nhữngtừđồngnghĩavớimỗitừsau:
- Đồng nghĩa với từ bé:…………………………………………………………………
- Đồng nghĩa với từ nhanh:……………………………………………………………
- Đồng nghĩa với từ xinh đẹp:……………………………………………………