Câu 1: Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau: Cá chép có …(1)… thông với …(2)… bằng một ống ngắn giúp cá chìm nổi trong nước dễ dàng.
Câu 2: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau: Mang cá chép nằm dưới …(1)… trong phần đầu, gồm các …(2)… gắn vào các …(3)…
Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau: Cá chép có …(1)… thông với …(2)… bằng một ống ngắn giúp cá chìm nổi trong nước dễ dàng
A. (1): bóng hơi; (2): thực quản
B. (1): phổi; (2): ruột non
C. (1): khí quản; (2): thực quản
D. (1): bóng hơi; (2): khí quản
Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau:
Cá chép có …(1)… thông với …(2)… bằng một ống ngắn giúp cá chìm nổi trong nước dễ dàng.
A. (1): bóng hơi; (2): thực quản
B. (1): phổi; (2): ruột non
C. (1): khí quản; (2): thực quản
D. (1): bóng hơi; (2): khí quản
Giúp mình nha~~ 🙆♀️
Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện đoạn thông tin nói về đặc điểm cơ quan của cá chép như sau:
"Cá chép có...(1)...thông với thực quản giúp cá chìm nổi trong nước dễ dàng. Hệ tiêu hóa phân hóa, có ...(2)... làm nhiệm vụ tiết mật giúp cho thức ăn được biến đổi để cung cấp dinh dưỡng nuôi cơ thể."
A.(1) - bóng hơi; (2) - thận
B.(1) - bóng hơi; (2) - gan
C.(1) - mang; (2) - thận
D.(1) - tim; (2) - thận
Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau:
Trong hoạt động hô hấp, châu chấu hít và thải khí thông qua …(1)… ở …(2)….
A. (1): lỗ miệng; (2): mặt lưng
B. (1): lỗ miệng; (2): mặt bụng
C. (1): lỗ thở; (2): mặt lưng
D. (1): lỗ thở; (2): mặt bụng
Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau: "Trong hoạt động hô hấp, châu chấu hít và thải khí thông qua…(1)… ở …(2)…."
A. (1): lỗ miệng; (2): mặt lưng
B. (1): lỗ miệng; (2): mặt bụng
C. (1): lỗ thở; (2): mặt lưng
D. (1): lỗ thở; (2): mặt bụng
Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau:
Mang cá chép nằm dưới …(1)… trong phần đầu, gồm các …(2)… gắn vào các …(3)….
A. (1): lá mang; (2): xương nắp mang; (3): xương cung mang
B. (1): xương nắp mang; (2): lá mang; (3): xương cung mang
C. (1): xương cung mang; (2): lá mang; (3): xương nắp mang
D. (1): nắp mang; (2): xương cung mang; (3): lá mang
Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau: Mang cá chép nằm dưới …(1)… trong phần đầu, gồm các …(2)… gắn vào các …(3)…
A. (1): lá mang; (2): xương nắp mang; (3): xương cung mang
B. (1): xương nắp mang; (2): lá mang; (3): xương cung mang
C. (1): xương cung mang; (2): lá mang; (3): xương nắp mang
D. (1): nắp mang; (2): xương cung mang; (3): lá mang
Điền từ/ cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau:
Ở Việt Nam có thằn lằn bóng hoa có hình dạng và hoa văn gần giống với thằn lằn bóng đuôi dài. Thằn lằn bóng hoa là động vật …(1)… và …(2)…
A. (1): biến nhiệt, (2): đẻ trứng.
B. (1): biến nhiệt, (2): đẻ con.
C. (1): hằng nhiệt, (2): đẻ trứng.
D. (1): hằng nhiệt, (2): đẻ con.