Nguồn âm là những vật phát ra âm. Khi phát ra âm các vật đều dao động
Nguồn âm là những vật phát ra âm. Khi phát ra âm các vật đều dao động
Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống:
Vật phát ra âm càng to khi ....(1)....dao động của nguồn âm càng ......(2)......
Hãy chọn câu trả lời sai
A Khi thổi sáo thì nguồn phát ra âm thanh là các lỗ sáo.
B Nguồn âm là vật phát ra âm thanh.
C Khi gõ dùi vào trống thì mặt trống rung động phát ra âm thanh.
D Khi dùng búa cao su gõ nhẹ vào âm thoa thì âm thoa dao động phát ra âm thanh.
Bài 11: Điền từ vào chỗ trống:
a) Khi vật dao động……..thì số lần dao động của vật thực hiện trong một giây càng lớn, tức là…………..dao động càng lớn. Khi đó âm thanh phát ra càng ……….
b) Âm thanh của vật phát ra càng thấp (trầm) khi vật đó dao động……….. Khi đó số lần dao động của vật thực hiện trong một giây càng…………….tức là tần số dao động càng…………..
c) Tai người có thể nghe được các âm có tần số từ……………..Hz đến…………………..Hz
d) Những âm có tần số dưới 20Hz gọi là………………, ta ………………….nghe được.
e) Những âm có tần số trên 20000Hz gọi là……………, ta………………….nghe được.
Câu 11: Nguồn âm là gì? Các nguồn âm có chung đặc điểm gì?
Câu 12: Tần số dao động là gì? Đơn vị tần số là gì? Khi nào vật phát ra âm phát ra cao
(âm bổng)? Khi nào vật phát ra âm thấp (âm trầm)?
Hãy chọn câu trả lời sai:
A. Nguồn âm là vật phát ra âm thanh.
B. Khi gõ dùi vào trống thì mặt trống rung động phát ra âm thanh.
C. Khi dùng búa cao su gõ nhẹ vào âm thoa thì âm thoa dao động phát ra âm thanh.
D. Khi thổi sáo thì nguồn phát ra âm thanh là các lỗ sáo
Câu 45. Chọn phát biểu sai
A. Nguồn sáng là những vật tự phát ra ánh sáng. Gồm nguồn sáng tự nhiên và nguồn sáng nhân tạo.
B. Nguồn âm là những vật tự phát ra âm. Gồm nguồn âm tự nhiên và nguồn âm nhân tạo.
C. Dao động càng mạnh thì âm phát ra càng cao (bổng).
D. Vận tốc truyền âm trong môi trường chất rắn là lớn nhất.
Một vật ở cách một bức tường phẳng, nhẵn là 510m, vật phát ra một âm thanh trong khoảng thời gian rất ngắn.
a) Tính thời gian từ khi vật phát ra âm đến khi vật thu được âm phản xạ từ bức tường dội lại.
b) Cùng với lúc phát ra âm, vật chuyển động đều về phía bức tường và vuông góc với bức tường với vận tốc 20m/s. Xác định khoảng cách của vật với bức tường khi nó gặp âm phản xạ từ bức tường dội lại.
Biết vận tốc truyền âm trong không khí là 340m/s.
Chọn câu sai trong các nhận định sau:
Tất cả các vật phát ra âm thanh đều dao động.
Tần số dao động cao vật phát ra âm to, tần số dao động nhỏ vật phát ra âm bé
Biên độ dao động lớn, vật phát ra âm to
Vật phát ra âm thanh cao khi dao động với tần số lớn
Câu 1: Chọn câu đúng
A.Các vật chuyển động đều phát ra âm B. Mọi vật đều phát ra âm C. Các vật phát ra âm đều dao động D. Khi vật dao động ta luôn nghe thấy âm
Câu 2: Gọi d , d’ lần lượt là khoảng cách từ điểm sáng S và từ ảnh S’ của S đến gưởng phẳng . Kết luận nào sau đây là đúng ?
A.d > d’ B. d = d’ C. d < d’ D.d # d’
Câu 3: Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng là
A. Ảnh ảo, nhỏ hơn vật. B. Ảnh ảo, lớn bằng vật.
C. Ảnh ảo, lớn hơn vật. D.Ảnh ảo, nằm phía sau gương và nhỏ hơn vật.
Câu 4. Sắp xếp nào sau đây của các gương là đúng theo thứ tự lớn dần của ảnh ảo tạo bởi các gương?
A. gương phẳng, gương cầu lõm, gương cầu lồi. B. gương cầu lõm, gương cầu lồi, gương phẳng.
C. gương cầu lõm, gương phẳng, gương cầu lồi. D. gương cầu lồi, gương phẳng, gương cầu lõm.
Câu 5. Tần số có đơn vị là
A. Héc (Hz). B. Đêxiben (dB). C. độ (°). D. giây (s).
Câu 6: Điều nào sau đây là đúng khi so sánh kích thước của vật và ảnh của nó qua gương cầu lồi ?
A.Ảnh lớn hơn vật B. Ảnh bằng vật C. Ảnh nhỏ hơn vật D.Ảnh nhỏ hoặc bằng vật
Câu 7. Môi trường nào dưới đây không thể truyền được âm?
A. Chất rắn. B. Chất lỏng. C. Chất khí. D. Chân không.
Câu 8. Vận tốc truyền âm trong môi trường nào sau đây là lớn nhất?
A. Chân không. B. Chất khí. C. Chất rắn. D. Chất lỏng.
Câu 9: So với gương phẳng có cùng kích thước và cùng khoảng cách tới mắt thì nhìn vào gương cầu lồi ta quan sát được một vùng không gian
A.Rộng hơn B. bằng C. nhỏ hơn D.nhỏ hơn rất nhiều
Câu 10: Đặt một vật trước gương cầu lõm và ảnh của nó trong gương ta sẽ thấy ảnh ảo có kích thước
A.Bằng vật B. nhỏ hơn vật C. lớn hơn vật D.lớn hơn hoặc nhỏ hơn
Câu 11:Âm truyền được trong chân không vì:
A. Trong chân không, không có các hạt rắn. B. Trong chân không, không có các hạt lỏng.
C. Trong chân không, không có các hạt khí. D. Trong chân không, không có các hạt tạo nên vật.
Câu 12. Trên đèo Bảo Lộc, ở những chỗ đường bị khuất, người ta thường đặt một loại gương để cho các tài xế dễ quan sát và tránh xảy ra tai nạn. Loại gương đó là
A. gương phẳng. B. gương cầu lồi. C. gương cầu lõm. D. gương hình tròn.
Câu 13: Em hãy chọn câu đúng trong các câu dưới đây:
A. Gương cầu lõm luôn luôn cho ảnh ảo
B. Gương cầu lõm có thể cho ảnh thật hay ảnh ảo. Ảnh ảo của vật qua gương cầu lõm lớn hơn vật
C. Vì các gương cầu lõm cho ảnh lớn hơn vật nhưng vẫn nhỏ hơn gương cầu lồi
D. Vì bề rộng vùng nhìn thấy của gương cầu lồi lớn hơn gương cầu lõm có cùng kích thước và gương cầu lồi luôn cho ảnh ảo nhỏ hơn vật
Câu 14: Tại sao ở các góc đường có khúc cua hẹp người ta lại lắp các loại gương cầu lồi mà không dùng các gương cầu lõm mặc dù gương cầu lõm vẫn có thể cho ảnh ảo lớn hơn vật như gương cầu lồi
A. Vì các gương cầu lồi cho ảnh rõ nét hơn
B. Vì các gương cầu lồi luôn luôn cho ảnh ảo
C. Vì các gương cầu lõm cho ảnh lớn hơn vật nhưng vẫn nhỏ hơn gương cầu lồi
D. Vì bề rộng của vùng nhìn thấy của gương cầu lồi lớn hơn gương cầu lõm có cùng kích thước và gương cầu lồi luôn cho ảnh ảo nhỏ hơn vật
Câu15: Hãy chọn câu đúng trong các câu dưới đây
A. Gương cầu lõm cho ảnh nhỏ hơn vật tuy nhiên càng đưa vật ra xa thì kích thước của ảnh càng tăng
B. Gương cầu lõm cho ảnh lớn hơn vật tuy nhiên càng đưa vật ra xa kích thước của ảnh càng nhỏ
C. Nếu dịch vật ra xa gương cầu lõm, cách gương một khoảng lớn hơn bán kính của gương thì gương cầu lõm sẽ cho ảnh thật nhỏ hơn vật và ngược chiều
D. Ảnh qua gương cầu lõm bao giờ cũng là ảnh ảo
Câu 16: Chiếu một chùm tia tới phân kì đến gương cầu lõm ta có thể thu được những chùm sáng phản xạ nào sau đây
A. Chùm sáng phân kìB. Chùm sáng hội tụC. Chùm sáng song songD. Cả ba câu trên đều đúng
Câu17: Ngưỡng đau (làm đau nhức tai) của con người vào khoảng;
A. 130dB120dB110dB. 100dB
Câu 18: Biên độ dao động của âm càng lớn khi
A. Vật dao động với tần số càng lớn
B. Vật dao động càng nhanh
C. Vật dao động càng chậm
D. Vật dao động càng mạnh
Câu 19: Vật phát ra âm to hơn khi nào?
A. Khi vật dao động nhanh hơn
B. Khi vật dao động mạnh hơn
C. Khi tần số dao động lớn hơn
D. Cả 3 trường hợp trên
Câu 20: Em hãy chọn câu sai
A. Ô nhiễm tiếng ồn là những âm thanh rất to làm cho người nghe điếc tai
B. Những tiếng ồn vừa phải nhưng kéo dài, liên tục làm ảnh hưởng xấu đến sự tập trung của người khác cũng được gọi là ô nhiễm
C. Để làm giảm ô nhiễm tiếng ồn thì phải đóng kín phòng và sử dụng những vật liệu cách âm tốt
D. Để làm giảm ô nhiễm tiếng ồn thì phải sử dụng những vật liệu phản xạ âm tốt
Câu 21: Theo em những âm thanh nào sau đây không phải là ô nhiễm tiếng ồn?
A. Tiếng học sinh nô đùa trong giờ ra chơi
B. Tiếng xe cộ trong thành phố
C. Tiếng tàu hỏa chạy qua khu đông dân cư ban đêm
D. Tiếng còi xe ban đêm
Câu 23: Tìm câu sai
A. Phòng kín càng lớn tiếng vang càng to
B. Trong phòng kín nào cũng đều có tiếng vang
C. Người nói phải đứng cách tường hơn 11 m mới có thể nghe được tiếng vang
D. Tai nhận được cùng lúc càng nhiều âm phản xạ thì sẽ nghe càng to
Câu 24: Tại sao khi nói lớn trong phòng to thì nghe được tiếng vang còn trong phòng nhỏ thì không?
A. Vì phòng nhỏ không có phản xạ âm
B. Vì chỉ phòng lớn có phản xạ âm
C. Vì phòng lớn không khí loãng nên âm truyền đi dễ dàng
D. Vì phòng đủ lớn thì khi âm phản xạ dội lại đến tai ta mới có thể chậm hơn âm truyền trực tiếp đến tai một khoảng ít nhất 1/15 s để tạo thành tiếng vang