điền vào chỗ chấm cặp quan hệ từ sao; ..........hoa giấy rời cành .......... vẫn còn đẹp nguyên vẹn
Tìm từ đồng âm điền vào chỗ chấm trong các câu sau:a. Thời gian …………. quá nên mẹ không kịp ………… quần áo.b. Một nghề cho …………… còn hơn ……….. nghề.c. Cô bé làm rơi lọ ………………. trên ………………… đi.d. Vào mùa …………. mọi người rất thích ăn thịt nấu ………………..
Chọn từ thích hợp trong ngoặc để điền vào chỗ chấm :
Các từ Chạy nhảy , múa , học bài là ... từ ( danh , tính , động )
chọ từ ngữ đã cho trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống để liên kết các câu sau theo cách lặp từ ngữ
a. mấy chục năn đã qua,........còn nguyên như ngày nào mặc dù cuộc sống của chúng tôi đã có nhiều thay đổi......đã trở thành kỉ vật thiêng liêng của tôi và cả gia đình.(chiếc áo, chiếc bình)
b.bữa cơm..... thường nhặt hết......... cho em.Hằng ngày .......đi câu cá bống về băm sả hoặc đi lượm vỏ đạn ngoài gò về cho mẹ (bé,em,thức ăn
Thêm vào chỗ trống một vế câu và quan hệ từ thích hợp để tạo thành câu ghép chỉ quan hệ nguyên nhân – kết quả rồi phân tích thành phần câu:
…………………. .. nên cuộc sống của gia đình bác đã khá hơn.
Chọn một từ thích hợp để điền vào chỗ chấm trong cả bốn câu sau:
a) Hôm nào bác tôi cũng đi ……… vó từ sáng sớm.
b) Chúng tôi ……… sách vở vào cặp để chuẩn bị ra về.
c) Hàng tuần, cô ấy phải lên thành phố để ……… hàng về bán.
d) Chú tôi mua nước ……… về cho chim uống vì sợ nó nhiễm bệnh.
1. Chọn từ thích hợp trong ngoặc đơn để điền vào chỗ chấm sau:
(láy, ghép)
Các từ “mơ mộng, vung vẩy, học hành" là từ…….
Câu hỏi 9: Điền vào chỗ trống từ trái ghĩa với từ "xấu" để được câu đúng: Xấu người ................... nết còn hơn đẹp người.
Câu hỏi 10: Hiện tượng sương lạnh buốt (vào mùa đông) gọi là sương .................á.
Câu hỏi 11: Điền từ đồng âm vào chỗ trống: “…bị mưa ……………………ướt cả lông.”
Câu hỏi 12: Điền vào chỗ trống: Cầu đ…………..ước thấy
Câu hỏi 13: Điền từ phù hợp vào chỗ trống để hoàn thành câu: “Sự ngạc nhiên cao độ gọi là ................... sốt.
Bài 4: Điền từ
Câu hỏi 1: Từ dùng để tả chiều rộng gọi là bao ............................. .
Câu hỏi 2: Điền từ đồng nghĩa với từ "to" vào chỗ trống để hoàn thành câu: Ăn to nói .............
Câu hỏi 3: Điền từ để hoàn thành câu tục ngữ: Khoai đất .................., mạ đất quen.
Câu hỏi 4: Điền vào chỗ trống từ trái ghĩa với từ "sống" để được câu đúng: Đoàn kết là sống, chia rẽ là .................