1. This is the book. Đặt câu hỏi với từ được in đậm.
2. This car ___ big . A. is B. will C. was D. are.
3. This are my car and it's big. Tìm lỗi sai.
4. Tìm từ đồng nghĩa với từ big.
5. Tìm từ trái nghĩa với từ crowded.
TÌM TỪ TRÁI NGHĨA VỚI CÁC TỪ SAU
SÁNG
ĐỤC
DÀI
CAO
1.
đặt câu có đại từ dùng để xưng hô
đặt câu có đại từ thay thế cho danh từ
đặt câu có đại từ thay thế cho tính từ.
2;
tìm 3 từ đồng nghĩa với đoàn kết
tìm 3 từ trái nghĩa với đoàn kết
10 cặp tính từ trái nghĩa bằng tiếng anh .
trái nghĩa với lonh là gì
Em hãy đặt một câu có cặp từ trái nghĩa nói về chủ đề môi trường( gạch chân dưới cặp từ trái nghĩa đó).
Trái nghĩa với:
Deep
Unbelivable
Narrow.
trái nghĩa với give là write show tell receive
Từ “hay” trong cụm từ “ăn vóc học hay” và từ “hay” trong cụm từ “mới hay tin” có quan hệ với nhau như thế nào ?
A. Đồng nghĩa B. Nhiều nghĩa C. Trái nghĩa D. Đồng âm