A phúc đức
B cha,mẹ,thầy
C bạn bè
phúc
cha, mẹ , thầy
bạn bè
A phúc đức
B cha,mẹ,thầy
C bạn bè
phúc
cha, mẹ , thầy
bạn bè
Chọn từ thích hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống:
( phúc đức, phúc ấm, phúc hậu, phúc lợi )
a) Đến đầu làng, tôi gặp một bà cụ có mái tóc bạc phơ và khuôn mặt thật .......... ngồi bán nước chè.
b) Bà tôi thường nói: " Nhờ ........................ của tổ tiên để lại, gia đình ta được sống an lành lại có chút của ăn của để, các con không được quên ơn."
c) Nhà nước đã cố gắng nâng cao nguồn quỹ ..................... để phục vụ nhân dân.
d) Ông bà tôi thường khuyên: "Phải ăn ở hiền lành để lại nhiều ................ cho con cháu."
1.Đặt câu có:
a) Từ nhỏ là động từ :
2.Chọn từ thích hợp để diền vào chỗ chấm:
a) Bà tôi thường nới :"Nhờ...của tổ tiên để lại,gia đình ta được sống an lành lại có chút của ăn của để,các con không được quên ơn "
b)Nhà nước đã cố gắng nâng cao nguồn quỹ ... để phục vụ nhân dân.
d)Ông bà tôi thường khuyên :"Phải ăn ở hiền lành để để lại nhiều ... cho con cháu"
(Phúc đức,phúc hậu,phúc lợi ,phúc ấm)
Điền từ có chứa tiếng phúc thích hợp vào chỗ chấm
A. Bà tôi là một người.......
B. Tết đến, mọi người đều chúc nhau....... dồi dào
C. Ông ấy ăn ở rất........
Đ. Bạn ấy làm đơn...... đề nghị chấm lại bài thi cho bạn ấy
ông bà tôi thường khuyên :"phải ăn ở hiền lành để để lại nhiều ......................... cho con cháu" . Từ cần điền là gì?
câu 1 : từ thấp thoáng thuộc loại từ nào?
a. tính từ b. động từ c. danh từ
câu 2: từ nào đồng nghĩa với từ " cố hương"?
a. hương thơm b. nhà cổ c. quê cũ
câu 3: hãy điền vào chỗ trống
bà tôi thường bảo người ta ăn ở tử tế để...........lại cho con cháu
a. phúc đức b. phúc hậu c. nhân hậu
Câu hỏi 1:Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Vượt hẳn lên trên những cái tầm thường, nhỏ nhen về phẩm chất, tinh thần thì được gọi là thượng.
Câu hỏi 2:Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Chết đứng còn hơn sống................. .
Câu hỏi 3:Trong câu "Của một đồng, công một nén", từ ...........có nghĩa là sức lao động.
Câu hỏi 4:Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Chết............. còn hơn sống nhục.
Câu hỏi 5:Điền từ phù hợp vào chỗ trống : "Sơn thủy hữu............. ."
Câu hỏi 6:Câu : "Buổi sáng, mẹ đi làm, em đi học và bà ngoại ở nhà trông bé Na." trả lời cho câu hỏi "Ai .......... gì ?".
Câu hỏi 7:Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Ham hoạt động, hăng hái và chủ động trong các công việc chung thì được gọi là ............nổ.
Câu hỏi 8:Điền từ hô ứng thích hợp vào chỗ trống: Gió .............to, con thuyền càng lướt nhanh trên mặt biển.
Câu hỏi 9:Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Rộng lượng, thứ tha cho người có lỗi được gọi là............. dung.
Câu hỏi 10:Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Thong thả và được yên ổn, không phải khó nhọc, vất vả thì gọi là an................. .
10tìm các từ đóng điền vào chỗ chấm thích hợp
anh ấy đang....... vào tường để treo mũ
bố em.......... trên đảo trường sa
nước ở nam cực luôn luôn.......vì nhiệt độ quá thấp
chị ấy....... hằng trong phim mùa thi
11 tìm những từ có tiếng chân điền vào chỗ chấm thích hợp
những đám mây đang trôi về phía.......
bay cao một chút nữa sẽ là.........
12 tìm các từ có tiéng ăn điền vào chỗ chấm
anh ấy là người nổi tiếng.........trong làng
chị ấy lúc nào cũng.......như sắp sửa đi chơi ở đâu đó
cô ấy đc giải thuởng hoa hậu............nhât
cừa hàng đó có vẻ...........hơn các của hàng khác
Câu hỏi 1:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Chung ............. đấu cật" nghĩa là hợp sức lại để cùng gánh vác, giải quyết công việc, thường là khó khăn, nặng nề. (Từ điển thành ngữ học sinh- Nguyễn Như Ý )
Câu hỏi 2:
Điền vào chỗ trống: "Không chịu khuất phục trước kẻ thù được gọi ............. khuất." (tr.129- SGK Tiếng Việt 5- tập 2)
Câu hỏi 3:
Điền vào chỗ trống:
"Ai ơi ăn ở cho lành
Tu nhân tích ........... để dành về sau."
( Ca dao)
Câu hỏi 4:
Điền vào chỗ trống: "Câu tục ngữ: "Người ta là hoa đất" ca ngợi và khẳng định giá trị của con ............ trong vũ trụ."
Câu hỏi 5:
Giải câu đố:
Thân tôi dùng bắc ngang sông
Không huyền công việc ngư ông sớm chiều
Nặng vào em mẹ thân yêu
Thêm hỏi với "thả" phần nhiều đi đôi.
Từ có dấu nặng là từ gì ?
Trả lời: từ .........
Câu hỏi 6:
Điền từ trái nghĩa với "non" vào chỗ trống:
" Nắng non mầm mục mất thôi
Vì đời lúa đó mà phơi cho giòn
Nắng .......... hạt gạo thêm ngon
Bưng lưng cơm trắng nắng còn thơm tho."
( Tiếng hát mùa gặt- Nguyễn Duy)
Câu hỏi 7:
Điền vào chỗ trống: tiếng "mắt" trong "mắt nhắm, mắt mở." mang nghĩa gốc
Câu hỏi 8:
Điền vào chỗ trống:
"Cảm ơn các bạn dấu câu
Không là chữ cái nhưng đâu bé người
Dấu trọn vẹn câu mà
Không biết dùng sẽ dây cà, dây khoai."
( Những dấu câu ơi - Lê Thống Nhất)
Câu hỏi 9:
Giải câu đố:
Thân em do đất mà thành
Không huyền một cặp rành rành thiếu chi
Khi mà bỏ cái nón đi
Sắc vào thì bụng có gì nữa đâu.
Từ không có dấu huyền là từ gì ?
Trả lời: từ .......
Câu hỏi 10:
Điền vào chỗ trống: " Mềm nắn ....... buông."
Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Ghép những tiếng có nghĩa lại với nhau. Đó là các từ .............