Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Gan dạ có nghĩa là không sợ nguy hiểm.
gan to có nghĩa là ko sợ nguy hiểm
Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Gan dạ có nghĩa là không sợ nguy hiểm.
gan to có nghĩa là ko sợ nguy hiểm
Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Gan ….. có nghĩa là không sợ nguy hiểm.Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Gan ….. có nghĩa là không sợ nguy hiểm.
Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Gan …. có nghĩa là không sợ nguy hiểm.”
Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Gan ……. tức là trơ ra, không biết sợ là gì.”
Bài 4. Chọn và điền từ ngữ thích hợp cho sẵn dưới đây vào chỗ trống sao cho hợp nghĩa:
(gan góc, gan lì, anh tài, anh hùng, anh dũng)
- ......................... : dám đương đầu với nguy hiểm, cam chịu đựng đến mức trơ ra, không biết sợ hãi là gì.
- ..........................: tỏ ra có tinh thần dám đương đầu với mọi sự nguy hiểm, khó khăn.
- ...........................: người lập nên công trạng lớn lao đối với đất nước hoặc người có tài năng, khí phách, làm nên những việc phi thường.
- ..........................: người tài giỏi hơn hẳn người bình thường.
- ..........................: có sức mạnh tinh thần đảm bảo vượt qua mọi khó khăn, thử thách làm những việc tốt đẹp.
Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Gan ……. tức là trở ra, không biết sợ là gì."
Nối từ ở cột A với lời giải nghĩa thích hợp ở cột B :
A | B |
1. gan dạ | a, (chống chọi) kiên cường, không lùi bước |
2. gan góc | b, gan đến mức trơ ra, không còn biết sợ là gì |
3. gan lì | c, không sợ nguy hiểm |
Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
Trai mà chi, gái mà chi
Sinh ............... có nghĩa có nghì là hơn
Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Dày công luyện tập, không nề hà vất vả gọi là..... luyện.
: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "(Chống chọi) một cách kiên cường, không lùi bước gọi là gan