dày công luyện tập ,không nề hà vất vả gọi là khổ luyện
Dày công luyện tập, không nề hà vất vả gọi là khổ luyện.
Thế mas cho chỗ chấm đằng trước vậy mà bạn trả lời đằng sau
dày công luyện tập ,không nề hà vất vả gọi là khổ luyện
Dày công luyện tập, không nề hà vất vả gọi là khổ luyện.
Thế mas cho chỗ chấm đằng trước vậy mà bạn trả lời đằng sau
Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Gan ….. có nghĩa là không sợ nguy hiểm.Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Gan ….. có nghĩa là không sợ nguy hiểm.
Tìm các từ ngữ và điền vào chỗ trống :
a) Chỉ những hoạt động có lợi cho sức khỏe
- M : tập luyện,.....................
b) Chỉ những đặc điểm của một cơ thể khỏe mạnh
- M : vạm vỡ,........................
Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Gan ….. có nghĩa là không sợ nguy hiểm.
Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Gan ……. tức là trơ ra, không biết sợ là gì.”
Điền vào chỗ trống các trạng ngữ mở đầu bằng để, nhằm hoặc vì.
a) ................................., xã em vừa đào một con mương.
b) ................................., chúng em quyết tâm học tập và rèn luyện thật tốt.
c) ................................., em phải năng tập thể dục.
Chọn từ thích hợp trong các từ sau để điền vào chỗ trống:
khỏe, khỏe mạnh, khỏe khoắn, vạm vỡ.
a) Cảm thấy…………….ra sau giấc ngủ.
b) Thân hình…………
c) Ăn………, ngủ ngon, làm việc………
d) Rèn luyện thân thể cho………………
Điền từ phù hợp vào chỗ trống trong câu sau : “Muôn màu, ............ vẻ.”
Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Gan …. có nghĩa là không sợ nguy hiểm.”
Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Gan ……. tức là trở ra, không biết sợ là gì."