Bài 1. Điền cặp từ đồng nghĩa hoặc trái nghĩa để hoàn chỉnh các thành ngữ, tục ngữ dưới đây.
a. …….. kính ………. nhường | b. Thức ……….. dậy …………. |
c. Ăn có …….. chơi có ………. | d. ………… cam ………… khổ |
e. Khoai đất …… mạ đất …… | f. .............. thác ............. ghềnh |
g. ………… hô ………... ủng | h. ……… người ………….. nết |
i. Càng cay nghiệt ……… càng oan trái ……………………… | j. …………. thầy ……….. bạn k. ……......... khơi ………. lộng |
Bài 4: Điền từ
Câu hỏi 1: Từ dùng để tả chiều rộng gọi là bao ............................. .
Câu hỏi 2: Điền từ đồng nghĩa với từ "to" vào chỗ trống để hoàn thành câu: Ăn to nói .............
Câu hỏi 3: Điền từ để hoàn thành câu tục ngữ: Khoai đất .................., mạ đất quen.
Câu hỏi 4: Điền vào chỗ trống từ trái ghĩa với từ "sống" để được câu đúng: Đoàn kết là sống, chia rẽ là .................
điền các từ phù hợp để hoàn thành các câu thành ngữ tục ngữ sau:
-.......đầu ......tóc -Mâm ......cỗ...... -.......đất........ trời
giải nghĩa+đặt câu với các thành ngữ, tục ngữ sau:
góp gió thành bão
nước chảy đá mòn
khoai đất lạ, mạ đất quen
cảm ơn mọi người!!!!!!!
Điền cặp từ trái nghĩa sau để hoàn thành câu thành ngữ, tục ngữ (trước - sau; đứng - ngồi; thấp - cao; cứng - mềm; sớm - khuya; nắng - mưa).
- Đi ..... về ......
- Đất ..... trời .......
- Sáng ........chiều .......
- Chân ..... đá ............
- Kẻ ......... người ....
- Nói ...... quên ......
Em hãy tìm trong các câu những sự vật, hiện tượng không do con người tạo ra.
Khoai đất lạ, mạ đất quen
Khoai đất lạ,mạ đất quen là gì(nghĩa bóng)
Chọn từ còn thiếu để hoàn thành câu tục ngữ sau:
Chỗ ướt mẹ nằm, chỗ ... con lăn.
Mik đang cần gấp ạ giúp mink với
Điền vào chỗ trống để hoàn thành câu thành ngữ, tục ngữ
Quê .... đất ....
Cáo ..... ba năm quay đầu về núi
Trâu bảy năm còn ......... chuồng
Gạn ....... khơi
Nắng chóng trưa, ..... chóng ..........
Việc nhỏ nghĩa .......
Áo rách khóe vá, hơn lành .......... may
Ngang như .........
Nói chín thì nên làm mười, nói mười làm chín, kẻ ......... người