Cho mạch dao động điện từ lí tưởng, điện trở thuần của mạch bằng không, độ tự cảm của cuộn dây 50 (mH). Bộ tụ gồm hai tụ điện có điện dung đều bằng 2,5 μ F mắc song song. Điện tích trên bộ tụ biến thiên theo phương trình q = cos ω t ( μ C ) . Xác định điện thế cực đại hai đầu cuộn dây sau khi tháo nhanh một tụ điện ở thời điểm t = 2,75 π ( m s )
A. 0,005 2 (V)
B. 0,12 2 (V)
C. 2 0,5 (V)
D. 0,2 2 (V)
Cho mạch dao động điện từ lí tưởng, điện trở thuần của mạch bằng không, độ tự cảm của cuộn dây 50 (mH). Bộ tụ gồm hai tụ điện có điện dung đều bằng 2,5 μ F mắc song song. Điện tích trên bộ tụ biến thiên theo phương trình q = cos ω t ( μ C ) . Xác định điện thế cực đại hai đầu cuộn dây sau khi tháo nhanh một tụ điện ở thời điểm t = 2,75 π ( m s )
A. 0,005 2 (V)
B. 0,12 2 (V)
C. 2 0,5 (V)
D. 0,2 2 (V)
Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 0,2H và tụ điện có điện dung C = 20 μF . Người ta tích điện cho tụ điện đến hiệu điện thế cực đại U 0 = 4V. Chọn thời điểm ban đầu (t = 0) là lúc tụ điện bắt đầu phóng điện. Viết biểu thức tức thời của điện tích q trên bản tụ điện mà ở thời điểm ban đầu nó tích điện dương. Tính năng lượng điện trường tại thời điểm t=T/8, T là chu kì dao động.
Một mạch dao động LC gồm cuộn dây thuần cảm L = 50mH và tụ điện C = 2 μ F đang dao động điện từ. Biết rằng tại thời điểm mà điện tích trên bản tụ là q = 60 μ C thì dòng điện trong mạch có cường độ i = 3mA. Năng lượng điện trường trong tụ điện tại thời điểm mà giá trị hiệu điện thế hai đầu bản tụ chỉ bằng một phần ba hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ xấp xỉ bằng
A. 2,50. 10 - 8 J
B. 2,94. 10 - 8 J
C. 3,75. 10 - 8 J
D. 8,83. 10 - 8 J
Cho mạch dao động điện từ lí tưởng, điện trở thuần của mạch bằng không, độ tự cảm của cuộn dây 50 (mH). Bộ tụ gồm hai tụ điện có điện dung đều bằng 2,5 μ F mắc song song. Điện tích trên bộ tụ biến thiên theo phương trình q = cos ω t ( μ C ) . Xác định điện tích cực đại trên một bản tụ của tụ còn lại sau khi tháo nhanh một tụ điện ở thời điểm t = 0,125 π ( m s )
A. 0,25 3 μ C
B. 0,5 μ C
C. 0,25 6 μ C
D. 0,5 3 μ C
Cho mạch dao động điện từ lí tưởng, điện trở thuần của mạch bằng không, độ tự cảm của cuộn dây 50 (mH). Bộ tụ gồm hai tụ điện có điện dung đều bằng 2,5 μ F mắc song song. Điện tích trên bộ tụ biến thiên theo phương trình q = cos ω t ( μ C ) . Xác định điện tích cực đại trên một bản tụ của tụ còn lại sau khi tháo nhanh một tụ điện ở thời điểm t = 0,125 π ( m s )
A. 0,25 3 μ C
B. 0,5 μ C
C. 0,25 6 μ C
D. 0,5 3 μ C
Cho một mạch dao động LC lý tưởng, gọi Δt là chu kỳ biến thiên tuần hoàn của năng lượng từ trường trong cuộn cảm. Tại thời điểm t thì độ lớn điện tích trên tụ là 15 3 . 10 - 6 C và dòng điện trong mạch là 0,03 A. Tại thời điểm t + ∆ t 2 thì dòng điện trong mạch là 0 . 03 3 A Điện tích cực đại trên tụ là
A. 3.10-5 C.
B. 6.10-5 C.
C. 9.10-5 C.
D. 2 2 . 10 - 5 C .
Cho một mạch dao động LC lý tưởng, gọi Δ t là chu kỳ biến thiên tuần hoàn của năng lượng từ trường trong cuộn cảm. Tại thời điểm t thì độ lớn điện tích trên tụ là 15 √ 3 . 10 - 6 C và dòng điện trong mạch là 0,03 A. Tại thời điểm ( t + Δ t / 2 ) thì dòng điện trong mạch là 0 , 03 √ 3 A. Điện tích cực đại trên tụ là:
A. 3 . 10 - 5 C
B. 6 . 10 - 5 C
C. 9 . 10 - 5 C
D. 2 2 . 10 - 5 C
Cho một mạch dao động LC lý tưởng, gọi Δt là chu kỳ biến thiên tuần hoàn của năng lượng từ trường trong cuộn cảm. Tại thời điểm t thì độ lớn điện tích trên tụ là 15.√3.10-6 C và dòng điện trong mạch là 0,03 A. Tại thời điểm (t+∆t/2) thì dòng điện trong mạch là 0,03√3 AĐiện tích cực đại trên tụ là
A. 3.10-5 C
B. 6.10-5 C
C. 9.10-5 C
D. 2√2.10-5 C
Mạch dao động lí tưởng LC. Ban đầu cho dòng điện cường độ I0 chạy qua cuộn dây, ngắt mạch để dòng điện trong cuộn dây tích điện cho tụ, trong mạch có dao động điện từ tự do chu kì T. Điện áp cực đại trên tụ là U0. Ở thời điểm t, cường độ dòng điện trong mạch là i = - 0,5I0 và đang giảm thì đến thời điểm t / = t + T 3 điện áp trên tụ sẽ là
A. u = U 0 3 2 , đang tăng.
B. u = U 0 3 2 , đang giảm.
C. u = − U 0 3 2 , đang giảm.
D. u = − U 0 3 2 , đang tăng.