a) 48g = 0,048 kg
b) 8 tấn 9 kg = 8,009 tấn
c) 6,03km = 6030 m
d) 2m8cm = 2,08 m
e) 1,85 m2 = 185 dm2
f) 2,5 dam2 = 0,025 ha
a) 48g = 0,048 kg
b) 8 tấn 9 kg = 8,009 tấn
c) 6,03km = 6030 m
d) 2m8cm = 2,08 m
e) 1,85 m2 = 185 dm2
f) 2,5 dam2 = 0,025 ha
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 8472kg =...................tấn
b) 32 tấn =......................kg
c) 84000 m 2 =..................ha
d) 245 d a m 2 = .................... k m 2
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a. 2,5 ha = ................. …… m 2
b. 4,68 tấn = ...........................kg
c. 234,5 dm = ...........................… m
d. 9 m 2 2 d m 2 =...........................… m 2
Điền số thích hợp vào chỗ trống :
a, 80 000 m 2 = ................. …ha
b, 12tấn 23kg = ........................kg
c, 12 h m 2 6 d a m 2 = ........................... d a m 2
d, 15 m 2 8 d m 2 = …........................ m 2
1) Điên số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm
12 yến = ... tạ
6 m2 = ... ha
9m = ... km
2) Điền dấu >;<;= vào chỗ chấm
6 dam2 8 ddm2 ... 6080 cm2 7800g ... 7 kg 8 dag
40008 m2 ... 4 m2 8 ha \(\dfrac{1}{10}km^2\) 8 m2 ... 1 000 008 m2
\(\dfrac{2}{5}\) phút 45 phút ... 89 giấy 9m 12cm ... 89 dm 38 mm
3/4 m2 = ? dm2
3 2/5 km = ? m
45 kg 7 g = ? kg
5 ha 39 m2 = ? dam2
9 m2 8 cm2 = ? dm2
82 dam2 51 m2 = ? dam2
62 m2 5 dm2 = ? m2
105 kg = ? tấn
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
A. 9 m 6 dm =............................m
B. 5 tấn 62 kg =.........................tấn
C. 2 cm2 5 mm2 =.........................cm2
D. 5m2 9 cm2 =............................m2
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
23m 4dm =…………dm
20m2 9dm2 = …......…..dm2
6 tấn 5 kg = ...............kg
2009m2 =….......dam2........m2
Câu 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 1200dm2 = …….. m2 b) 1 000kg = …….. tấn
c) 54 m2 = ……… cm2 d) 2134 kg = ……tấn ….. kg
8 dam2 4m2 =.......m2
8 tấn 6 kg= ..........kg
7 yến 16g =.......g
6434 dam2 =..............ha....................m2
834mm2 = ......cm2 ..............mm2