Bài 1: Điền số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3 tạ 50kg = kg b) 1,245m= cm
c) 2,25km = m d) 15cm2 8mm2 = cm2
e) 30g= kg g) 54m 15cm = m
Gấp ạ!!! Hứa vote đầy đủ + Theo dõi
Bài 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 70kg 3g = ........ kg b) 7200 m = ........ km c) 7000 dm2 = ........ m2
5m 7 cm = ......... m 5km 7 m = ......... km 5m2 7 dm2 = ........ m2
5 tấn 7 tạ = ......... tấn 5,65 m = ......... hm 5m2 7 cm2 = ........ m2
8,5 56 kg = ......... tạ 8,5 dm = ......... m 8,5 cm2 = ........ m2
0,5 tấn = ......... kg 0,5 cm = ......... m 0,5 m2 = ......... dm2
tạ = ........... tấn km = ...........m m2 = ........dm2
Bài 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 70kg 3g = ........ kg b) 7200 m = ........ km c) 7000 dm2 = ........ m2
5m 7 cm = ......... m 5km 7 m = ......... km 5m2 7 dm2 = ........ m2
5 tấn 7 tạ = ......... tấn 5,65 m = ......... hm 5m2 7 cm2 = ........ m2
8,5 56 kg = ......... tạ 8,5 dm = ......... m 8,5 cm2 = ........ m2
0,5 tấn = ......... kg 0,5 cm = ......... m 0,5 m2 = ......... dm2
tạ = ........... tấn km = ...........m m2 = ........dm2
Bài 2. Viết đơn vị đo thích hợp vào chỗ trống
a)3m212dm2 = 3,12.. b)23…… = 0,23m2 c)5728m2 = 0,5728…
4m25dm2 = 4,5 …. 40dm2 = 0,40 …. 2070…. = 0,2070 ha
7m22036…. = 7,2036 m2 2435….= 24,35 m2 412m2 = 0,0412…
5…..134cm2 = 5,0134m2 407cm2 = 0,0407 …. 2m276… = 2,0076m2
Bài 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 70kg 3g = ........ kg b) 7200 m = ........ km c) 7000 dm2 = ........ m2
5m 7 cm = ......... m 5km 7 m = ......... km 5m2 7 dm2 = ........ m2
5 tấn 7 tạ = ......... tấn 5,65 m = ......... hm 5m2 7 cm2 = ........ m2
8,5 56 kg = ......... tạ 8,5 dm = ......... m 8,5 cm2 = ........ m2
0,5 tấn = ......... kg 0,5 cm = ......... m 0,5 m2 = ......... dm2
tạ = ........... tấn km = ...........m m2 = ........dm2
Bài 2. Viết đơn vị đo thích hợp vào chỗ trống
a)3m212dm2 = 3,12.. b)23…… = 0,23m2 c)5728m2 = 0,5728…
4m25dm2 = 4,5 …. 40dm2 = 0,40 …. 2070…. = 0,2070 ha
7m22036…. = 7,2036 m2 2435….= 24,35 m2 412m2 = 0,0412…
5…..134cm2 = 5,0134m2 407cm2 = 0,0407 …. 2m276… = 2,0076m2
Dạng 2: 4 phép tính với số thập phân
Bài 3. Đặt tính rồi tính
a) 2000 – 18,8 45 1,025 8,216 : 5,2
b) 78,89 + 347,12 843,79 0,014 266,22 : 34
c) 8312,52 – 405,8 35,69 13 483 : 35
Bài 4. Tìm x :
a) x + 4,32 = 8,67 b) x – 3,64 = 5,86
c) x 0,34 = 1,19 1,02 d) x - 2,751 = 6,3 2,4
e) x - 1,27 = 13,5 : 4,5 g) x + 18,7 = 50,5 : 2,5
h) 53,2 : ( X – 3,5) + 45,8 = 99 d) 4,25 x ( X + 41,53) – 125 = 53,5
Câu 2 Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) ngày = …. giờ
b) 5000 tạ = …… tấn
c) 2 000 305 m2 = …… km2 ....... m2
d) thế kỉ = .............năm
1 điền số thích hợp vào chỗ chấm a. 90 tạ 74 kg = ………tấn
b. 5và 5/ 2 dm3 =….… dm3 …… cm
c. 3,25 giờ = ..…giờ … phút d. 456 yến 7 kg = ……tấn…..kg
2 Điền đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm:
a.0,001 tạ = 10 . . . . . b. 1,048 m2 = 1048000 . . . . .
c.1km 62m = 10,62 . . . . . d. 763cm2 = 0,0763 . . . . .
giúp mik vs ạ đang gấp lắm , ai trl nhanh mik tik cho ạ please
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 0,5m = ... cm ; b) 0,075km = ... m;
c) 0,064kg = ... g; d) 0,08 tấn = ... kg.
Bài 1 (1 điểm). Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 1805m2 = ...................ha b. 3km 28 m = ……..............m
c. 285tạ = ...... tấn....... tạ d. 0,54kg = .......................g
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 10 m2 50dm2 =…… m2 b. 5kg 25g = ………kg
c. ngày = …… giờ d. 21 m 50cm= ……….. m
e. 75,2 tạ =……… kg g. 2,345km2 = ………dam2
h. Tìm 15% của số 350kg. 15% của số 350kg là: …………………
i. Tính tỉ số phần trăm của hai số 18 và 40. Tỉ số phần trăm của hai số đó là:……………….
k. Tìm một số, biết 30% của số đó là 90. Số đó là :……………….