a. 123,9 ha =………12390000………………………km²
b. 36,9 dm² = ……0,369……………………… m²
c. 2 tấn 35 kg =……2,035………………..…..tấn
d. 21cm 3 mm = ….…21,3………………..……cm
a. 123,9 ha =………12390000………………………km²
b. 36,9 dm² = ……0,369……………………… m²
c. 2 tấn 35 kg =……2,035………………..…..tấn
d. 21cm 3 mm = ….…21,3………………..……cm
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống:
123,9 ha = ................. … k m 2
2tấn 35kg = ........................tấn
36,9 d m 2 = ........................... m 2
21 cm 3 mm = …........................cm
Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a. 9m4cm = ..... m= ..... m
b. 1m2dm= .....m = .....m
c. 22m2cm = .....m= .....m
d. 9 dm= = .....m= .....m
e. 9dm7mm= .....dm= .....dm
f. 2321m= .....km= .....km
Bài 2 Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 7,306m = ..... m .... dm ..... mm
2,586 km = ..... km .... m = ..... m ..... cm ..... mm = ...... m = ...... m ......... mm
8,2 km = ....... km ....... m = ........... mm = .........m
b) 1kg 275g = ......... kg
3 kg 45 g = ............ kg
12 kg 5g = ......... kg
6528 g = ............. kg
789 g = .......... kg
64 g = .......... kg
7 tấn 125 kg = ............. tấn
2 tấn 64 kg = ............ tấn
177 kg = .......... tấn
1 tấn 3 tạ = ............. tấn 4 tạ = ............ tấn
4 yến = ..... tấn
c) 8,56 dm 2 = ........... cm2
0,42 m2 = ............ dm
2 2,5 km2 = .......... m2
1,8 ha = .............m2
0,001 ha = ........... m2
80 dm2 = .........m2
6,9 m2 = ........... m2 ......... dm2
2,7dm 2= ........dm 2 ...... cm2
0,03 ha = ........... m2
Câu 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a/ 5 ha = ... m2
2 km2 = .. .m2
45 dam2 = .. .m2
b/ 400 dm2 = .. .m2
500 dm2 = ... m2
70 000 cm2 = ... m2
c/ 4 tấn 562 kg = ... tấn
3 tấn 14 kg = ... tấn
d/ 315 cm = ... m
34 dm = ... m
điền số thích hợp vào chỗ chấm
a) 27,4 dm = .................. m ; 0,15 km = ............... m
371 ha = .................... km2 ; 150 000 m2 = ............... = km2
b) 73,67 m = ................... dm = .................cm = ....................mm
c) 2,546 tấn = ................. tạ = .................... yến = .................kg = ..................g
làm ơn giúp mk bài này
Các bn ơi ! , các bn giúp mik vứi , , HELP ME PLEASE ???
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:a) 123,9 ha = ................. … km2 c) 36,9 dm2 = ...........................… m2b) 2tấn 35kg = ........................tấn d) 21 cm 3 mm = …........................ cmBài 1: Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm a) 9 dm = ………………..m b) 29 g = …………………. kg 13 cm = ………………..m 3 g = …………………….kg 81 mm = ……………….m 17 kg = …………………. tấn 137 m= …………………km 149 kg = ………………… tấn
Bài 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a, 24,05m...m....cm
b. 12.23 dm....dm....cm
b. 30,25 ta.... ta.... kg
Bài 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
, 2056m....km....m.......km
b. 3406g....kg...g .......kg
b. 409cm....m....cm.........m
Bài 8: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là m : 65cm .302cm. 61cm
Bài 9: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a. 15m 27dm' = .... m
b. 2cm 5mm = ....cm
b. 34m 45cm.... m
d. 7dm 30cm = ...dm
giải hết bài ạ gấp
viết số hoặc số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a)3064m=...km....m=.........km
b)57m=...km...m=...km
c)1789kg=....tấn...kg=...tấn
d)726g=...kg...g=...kg
Bài 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: nhanh nha đang cần gấp xl
a/ 14 m 2 5 dm 2 = ........m 2 b/ 15 ,2 kg = ........tấn
15, 2 dam 2 = ......... ha 15 m 2 cm = ..........cm