125m=1,25hm 3,5dm=0,35m
570 cm=57dm 1,47km=1470m
45hm=4500m 15,4m=1,54dam
92m3cm=9203cm 94,35hm=943,5dam
1km24m=1024m 0,04dam=0,004hm
125m=1,25hm 3,5dm=0,35m
570 cm=57dm 1,47km=1470m
45hm=4500m 15,4m=1,54dam
92m3cm=9203cm 94,35hm=943,5dam
1km24m=1024m 0,04dam=0,004hm
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
148m = …… dm 89dam = ……m
531dm = …… cm 76hm = ……dam
92cm = …… mm 247km = ……hm
1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 28 cm = ........... mm 312m = ...........dm 3000cm = .....m 730cm = .......dam 105dm = ............cm 15km = ............ m 4500m = ..... hm 18000m = ..... km 7m 25 cm = .............. cm 165 dm = ........ m .......... dm 2km 58 m = .................. m 2080 m = ............ km .......... m
1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 28 cm = ........... mm 312m = ...........dm 3000cm = .....m 730cm = .......dam 105dm = ............cm 15km = ............ m 4500m = ..... hm 18000m = ..... km 7m 25 cm = .............. cm 165 dm = ........ m .......... dm 2km 58 m = .................. m 2080 m = ............ km .......... m
giúp mik với , mik cần gấp!!!
1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
28 cm = ........... mm |
| 312m = ...........dm |
| 3000cm = .....m |
| 730cm = .......dam |
105dm = ............cm |
| 15km = ............ m |
| 4500m = ..... hm |
| 18000m = ..... km |
7m 25 cm = .............. cm |
| 165 dm = ........ m .......... dm | ||||
2km 58 m = .................. m |
| 2080 m = ............ km .......... m |
viết số thích hợp vào chỗ chấm 1)72dm vuông=…m vuông 48dm vuông=…m vuông 2)45 cm vuông=…dm vuông 75cm vuông=…dm vuông 3)15dm vuông18cm vuông=…dm vuông 28dmvuông45cm vuông=…dm vuông 4)4cm vuông7mm vuông=…dm vuông 9cm vuông 8mm vuông=…dm vuông 5)7 m vuông=…dam vuông 5m vuôn=…dam vuông 6)4dam vuông=…hm vuông 6dam vuông=…hm vuông
Bài 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a, 24,05m...m....cm
b. 12.23 dm....dm....cm
b. 30,25 ta.... ta.... kg
Bài 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
, 2056m....km....m.......km
b. 3406g....kg...g .......kg
b. 409cm....m....cm.........m
Bài 8: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là m : 65cm .302cm. 61cm
Bài 9: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a. 15m 27dm' = .... m
b. 2cm 5mm = ....cm
b. 34m 45cm.... m
d. 7dm 30cm = ...dm
giải hết bài ạ gấp
Câu 9. : Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a) 14cm26mm2 =.....................cm2. b) 6tấn 83kg = ................. tấn.
c) 3,5 giờ = .............giờ................phút d) 4587 m =.............hm...........m
Chọn số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 38317 d m = ... h m
A. 3,8317
B. 38,317
C. 383,17
D. 3831,7
1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
1,2 dam = ..... m
3,12 dm = ......mm
512 dam =...... hm
21,1 dm = ......mm