1 yến 5 kg = 15 kg 3 tạ 6 kg = 306 kg 2 kg 15 g = 2015 kg
6 tấn 7 kg = 6007 kg 5 tấn 4 tạ = 540 yến 7 hg 15 g = 715 g
1 yến 5 kg = 15 kg 3 tạ 6 kg = 306 kg 2 kg 15 g = 2015 kg
6 tấn 7 kg = 6007 kg 5 tấn 4 tạ = 540 yến 7 hg 15 g = 715 g
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
1 yến 5kg = …kg 3 tạ 6kg = …kg 2kg 15g = …g
6 tấn 7kg = …kg 5 tấn 4 tạ = … yến 7hg 15g = …g
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 7 yến = …. kg yến = ….kg
60 kg = …. yến 4 yến 5kg = ….kg
b) 6 tạ = …. yến tạ = ….kg
200 yến =….tạ 5 tạ 5kg = ….kg
c) 21 tấn = …. tạ tấn = ….kg
530 tạ = …. tấn 4 tấn 25 kg = ….kg
d) 1032kg = …. tấn …. kg 5890 kg = …. tạ …. kg
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3 yến = ….kg; 1 yến 5kg = …. kg; 50kg = …. yến
b) 6 tạ = …. kg; 2 tạ 25 kg = ….kg; 500kg = …. tạ
9 tạ = …. yến; 3 tạ 5 kg = ….kg; 1000kg = …. tạ = …. tấn
c) 1 tấn = ….kg; 2 tấn = ….kg; 5000kg = …. tấn
1 tấn = …. tạ; 12 tấn = ….kg; 4 tấn 70 kg = ….kg
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2 yến = ... kg; 2 yến 6kg = ... kg;
40kg = ... yến.
b) 5 tạ = ... kg; 5 tạ 75 kg = ... kg;
800kg = ... tạ;
5 tạ = ... yến; 9 tạ 9 kg = ... kg;
tạ = ... kg.
c) 1 tấn = ... kg; 4 tấn = ... kg;
2 tấn 800 kg = ... kg;
1 tấn = ... tạ; 7000 kg = ... tấn;
12 000 kg = ... tấn;
3 tấn 90 kg = ... kg; 3/4 tấn = ... kg
6000 kg = ... tạ
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 1 yến = …………. kg
3 yến 2kg = ………….kg
6 yến = ………….kg
4 yến 3kg = ………….kg
b) 1 tạ = ………….kg
5 tạ 25kg = ………….kg
8 tạ = ………….kg
2 tạ 4kg = …………. kg
c) 1 tấn = ………….kg
3 tấn 30kg = ………….kg
7 tấn = …………. Kg
9 tấn 500kg = ………….kg.
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a,1dag = …………g 3dag = …………g 3kg 600g = …………g
10g = …………dag 7hg = …………g 3kg 60g = …………g
1hg = …………dag 4kg = …………hg 4dag < 4dag …………g
10dag = …………hg 8kg = …………g 2kg 15g = …………kg 15g
b,10g = 1………… 3 tạ = 30 …………
1000g = 1………… 7 tấn = 7000…………
10 tạ = 1 ………… 2kg = 2000…………
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
80kg = ………. yến
3 tạ 6kg = ………… kg
4 tấn 26kg =…………kg
570 tạ =………… tấn
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
3 tấn =....tạ
7 tạ=...yến
8 yến=...kg
5 tấn 45 kg=...kg
2m 4dm=...cm
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
2 tạ 3 yến=....kg
2hg 4dag=.....g
1 tấn 5 tạ=...kg