a) 3 giờ 45 phút = 3,75 giờ
b) 8 tấn 5 kg = 8005 kg
c) 9 m2 5 dm2 = 9,05 m2
d) 25 m3 24 dm3 = 25,024 m3
a: 3 giờ 45 phút = 3,75giờ b:8 tấn 5kg = 8005kg
c: 9m2 5dm2 = 9,05m2 d:25m3 24dm3 = 25,024m3
#Toán lớp 5a) 3 giờ 45 phút = 3,75 giờ
b) 8 tấn 5 kg = 8005 kg
c) 9 m2 5 dm2 = 9,05 m2
d) 25 m3 24 dm3 = 25,024 m3
a: 3 giờ 45 phút = 3,75giờ b:8 tấn 5kg = 8005kg
c: 9m2 5dm2 = 9,05m2 d:25m3 24dm3 = 25,024m3
#Toán lớp 5Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3 giờ 45 phút = ............... giờ
b) 8 tấn 5 kg = ......................kg
c) 9 m 2 5 d m 2 = .................... m 2
d) 25 m 3 24 d m 3 = .................... m 3
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3 giờ 45 phút = ............... giờ
b) 8 tấn 5 kg = ......................kg
c) 9 m 2 5 d m 2 = .................... m 2
d) 25 m 3 24 d m 3 = .................... m 3
: Điền số thích hợp vào chỗ chấm (...)
a. 2 giờ 45 phút =....................phút b. 2 m3 12 dm3 =....................dm3
c. 4 tấn 24 kg = ..................tấn d. 4 dm2 23 cm2 = .................... dm2
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 0,48 m 2 = …… c m 2
b. 0,2 kg = …… g
c.5628 d m 3 = …… m 3
d. 3 giờ 6 phút = ….giờ
bài 1
MỘT XE MÁY ĐI TỪ QUÃNG ĐƯỜNG 2 GIỜ 30 PHÚT HỎI NG ĐÓ ĐI VỚI VẬN TỐC LÀ BAO NHIÊU KM / GIỜ ?
BÀI 2
3 giờ 45ph = giờ
9m2 5dm2 = m2
8 tấn 5 kg = kg
25m3 24dm3 = m3
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
25m3 24dm3 = ....................m3
Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
a. 8dm 7 mm = ………..mm
b. 450 phút = …..giờ
c. 60000 m 2 = …………..ha
d. 7,1 tấn = …….kg
Bài 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 0,48 m2 = …… cm2
b. 0,2 kg = …… g
c.5628 dm3 = ……m3
d. 3 giờ 6 phút = ….giờ