a) 156 cm3 = 0,156 dm3
b) 32 dm3 = 32 000 cm3
a) 156 cm3 = 0,156 dm3
b) 32 dm3 = 32 000 cm3
Bài 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a, 24,05m...m....cm
b. 12.23 dm....dm....cm
b. 30,25 ta.... ta.... kg
Bài 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
, 2056m....km....m.......km
b. 3406g....kg...g .......kg
b. 409cm....m....cm.........m
Bài 8: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là m : 65cm .302cm. 61cm
Bài 9: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a. 15m 27dm' = .... m
b. 2cm 5mm = ....cm
b. 34m 45cm.... m
d. 7dm 30cm = ...dm
giải hết bài ạ gấp
34kg20dam...kg
b. 10 tạ 23kg=...tạ
b. 23 yến 12 dam= … yến
Bài 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a, 24,05m...m....cm
b. 12.23 dm....dm....cm
b. 30,25 ta.... ta.... kg
Bài 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
, 2056m....km....m.......km
b. 3406g....kg...g .......kg
b. 409cm....m....cm.........m
Bài 8: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là m : 65km .302cm. 61cm
Bài 9: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a. 15m 27dm' = .... m
b. 2cm 5mm = ....cm
b. 34m 45cm.... m
d. 7dm 30cm = ...dm
mik đang cần gấp34kg20dam...kg
b. 10 tạ 23kg=...tạ
b. 23 yến 12 dam= … yến
Bài 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a, 24,05m...m....cm
b. 12.23 dm....dm....cm
b. 30,25 ta.... ta.... kg
Bài 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
, 2056m....km....m.......km
b. 3406g....kg...g .......kg
b. 409cm....m....cm.........m
Bài 8: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là m : 65km .302cm. 61cm
Bài 9: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a. 15m 27dm' = .... m
b. 2cm 5mm = ....cm
b. 34m 45cm.... m
d. 7dm 30cm = ...dm
đang cần gấpĐiền số thích hợp vào chỗ chấm:
a)0,4m=..................dm=.......................cm
0,05m=......................dm=.........................cm
b)0,4m2=....................dm2=.......................cm2
0,05m2=......................dm2=.........................cm2
Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 158 dm 5 cm = … dm.
158,5
1585
15,85
15805
LÀM ĐI
1.hai bể có thể tích là 5000dm3.bể thứ nhất lớn hơn bể thứ hai là 0,4m3.hỏi mỗi bể có thể tích bao nhiêu mét khối?
2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a)0,4m=..................dm=.......................cm
0,05m=......................dm=.........................cm
b)0,4m2=....................dm2=.......................cm2
0,05m2=......................dm2=.........................cm2
3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 4/4m=..............dm=.................cm
3/4m=.................dm=................cm
b) 4/5m2=............dm2=............cm2
3/4m2=................dm2=.................cm2
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a. 123,9 ha =………………………………km²
b. 36,9 dm² = …………………………… m²
c. 2 tấn 35 kg =……………………..…..tấn
d. 21cm 3 mm = ….…………………..……cm
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 4/5m=..............dm=.................cm
3/4m=.................dm=................cm
b) 4/5m2=............dm2=............cm2
3/4m2=................dm2=.................cm2
b1 điền số thích hợp vào chỗ chấm
5km27m=................m 8m14cm=...................cm
246dm=...........m.......dm 3127cm=............m.............cm
7304m=..............km............m 36hm=...................m
b2 viết số thích hợp vào chỗ chấm
47 tấn=..............kg 1 phần 5 tấn=........kg 1hg=...............tấn
7kg5g=...............g 5hg68g=.............g 2070kg=......tấn....kg
14dam vuông=...........m vuông 1700m vuông=...................dam vuông
16dam vuông 10m vuông=...................m vuông
37dam vuông 9m vuông= ...................m vuông