\(12km^2=12000000m^2\)
\(1000dm^2=10m^2\)
\(7600cm^2=76dm^2\)
\(68dm^23cm^2=6803cm^2\)
\(12km^2=12000000m^2\)
\(1000dm^2=10m^2\)
\(7600cm^2=76dm^2\)
\(68dm^23cm^2=6803cm^2\)
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a . 254600 c m 2 = . . . . . . . m 2 . . . . . . . . . c m 2 b . 1 2 m 2 = . . . . . . . . . . . . . . . . d m 2
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
3m2 5dm2=...dm2
1m2 4cm2=....cm2
6300dm2=....m2
1m2 4dm2=.....cm2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 15m2 = ... cm2 m2 = ... dm2
103m2 = ... dm2 dm2 = ... cm2
2110dm2 = ... cm2 m2 = ... cm2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1 m 2 = ... d m 2 1 k m 2 = ... m 2
1 m 2 = ... c m 2 1 d m 2 = ... c m 2
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
48dm2 =....cm2 65000cm2 = ....dm2 36m2=....d m2 590dm2=......m2 .....dm2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1m2 = ….dm2
400 dm2 = ….m2
100dm2 = …m2
2110 m22= …dm2
1m2 = …cm2
15m2 = ….cm2
10 000 cm2 = …m2
1dm22cm2 = …cm2
viết số thích hợp vào chỗ chấm :
8791dm2 = m2 dm2
18dm2 5cm2 = cm2
5308 dm2 = m2 dm2
4 dm2 = cm2
3m2 6dm2 = dm2
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
3 dm2 = …... cm2 79 dm2 25 cm2 = ….... cm2
54500 dm2 = …... m2 28 m2 6 cm2 = …...... cm2
820000 cm2 = …... m2 236901 cm2 = …. m2 …. dm2.. .. cm2
Bài 2: >, <, =?
450dm2 ... 4m2 50dm2 3m2 ... 30000cm2
15m2 2dm2 ... 1520dm2 2150cm2 ... 215 dm2
60 dm27cm2 … 602 cm2 86 dm2 … 80 dm2 60 cm2
Bài 3: Một hình chữ nhật có nửa chu vi 54 dm, chiều dài hơn chiều rộng 14 dm. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
Bài 4: Một khu đất hình vuông có chu vi là 800 m. Tính diện tích khu đất đó.
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
6m2 = ……..dm2 990m2 = ……..dm2
11m2 = ……..cm2 500dm2 = ……..m2
2500dm2 = ……..m2 15dm22cm2 = …….. cm2