1. 962cm=96,2dm
2. 14cm6mm=14,06cm
3. 5kg 562 g
4. 3m 17cm
1. 962cm=96,2dm
2. 14cm6mm=14,06cm
3. 5kg 562 g
4. 3m 17cm
Điền số hoặc tên đơn vị vào chỗ chấm
962 cm =....
5562 kg = 5... 562
14 cm2 6 mm2 =....
317 cm = 3...17
Điền số hoặc tên đơn vị vào chỗ chấm
4 tạ 5kg = 4,05........
3 dm vuông 5 cm vuông = 3,05..........
8,987 dm khối = ..........cm khối
5,7 cm khối =........... dm khối
mong mọi người giúp em ạ,nhớ đọc đề bài
Câu 6: Điền số hoặc tên đơn vị thích hợp vào chỗ chấm: (1đ)
a) 15,6m = ................cm b) km2 = …….. ha
c) 9152kg = 9..........152........ d) 6,0075m2 = 6……..75……..
5562kg = … ..................tấn | 8,5 ha = ……..........m2 |
14cm2 6 mm2 = … …........cm2 |
962cm = ……...............dm |
Điền số hoặc tên đơn vị vào chỗ chấm
1/2 m vuông = 5000 ............
0,008 m khối =............. dm khối
1/5 km = 25 .............
0,87 kg = ........ g
Mong mọi người giúp em nhớ đọc đề bài ạ
1. Viết các số sau:
a) Mười tám phần trăm:.........
b) Bốn mươi lăm phần nghìn:......
c) Hai và chín phần mười:......
d) Số thập phân gồm năm nghìn không trăm linh hai đơn vị, sáu phần trăm:.......
2. a) 962 cm = ...............dm
b) 14 cm2 6 mm2 =.............cm2
c) 5562 kg = 5...562...
d) 317 cm = 3...17...
(Phần C vầ phần D là điền đơn vị đó nhé)
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 4 tấn 562 kg=.....................kg
b) 12,4 dm=............................cm
Điền số hoặc tên đơn vị thích hợp vào chỗ chấm:
0,49 km = 490 ........
3ha 50 m2 = 300,5 ......
2 giờ 36 phút = .... giờ
4 tạ 70 kg = ........... tấn
3075 dm3 = ................. m3................dm3
160 giây=.................phút..............giây
Điền số hoặc tên đơn vị vào chỗ chấm:
a, 14cm\(^2\) 6mm\(^2\) = ......cm\(^{^2}\) b, 5,56 tấn = ....... tấn ....... kg c, 31,7m = ..... cm